Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc

Sự kiện: Honda Brio

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Honda Brio đầy đủ các phiên bản.

Honda Brio là mẫu xe cỡ nhỏ dành cho đô thị được ra mắt lần đầu vào năm 2011 tại Thái Lan và trở thành chiếc xe nhỏ nhất trong dòng sản phẩm toàn cầu của Honda.

Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc - 1

Honda Brio là hatchback hạng A mang chất thể thao và sở hữu nhiều công nghệ nhất phân khúc. Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.815 x 1.680 x 1.485 mm, cùng chiều dài cơ sở 2.405 mm.

Tại Việt Nam, Honda Brio được phân phối 3 biến thể là G, RS và RS 2 tông màu. Đối thủ cạnh tranh với: Toyota Wigo, Hyundai Grand i10, VinFast Fadil, Kia Morning,...

Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc - 2

Honda Brio bán tại Việt Nam được nhập khẩu từ Indonesia nên không thuộc diện hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính của xe Honda Brio tháng 12/2020:

Mẫu xe

Giá niêm yết
(triệu VND)

Giá lăn bánh (triệu VND)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)

418

496

488

469

Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

448

530

521

502

Honda Brio RS (cam/đỏ)

450

533

524

505

Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

452

535

526

507

Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ)

454

537

528

509

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc - 3

Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc - 4

Thông số kỹ thuật xe Honda Brio 2020

Thông số kỹ thuật

Honda Brio G

Honda Brio RS/RS 2 màu

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)

3.801 x 1.682 x 1.487

Chiều dài cơ sở (mm)

2.405

Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)

1.481/1.465

1.475/1.459

Cỡ lốp

175/65R14

185/55R15

La-zăng

Hợp kim/14inch

Hợp kim/15inch

Khoảng sáng gầm xe (mm)

154

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

4,6

Trọng lượng không tải (kg)

972

991

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.375

1.380

Động cơ

1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi-lanh (cc)

1.199

Công suất cực đại (hp/rpm)

89/6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

110/4.800

Dung tích bình nhiên liệu (L)

35

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Giằng xoắn

Hệ thống phanh trước/sau

Phanh đĩa/Tang trống

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)

5,4

5,9

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km)

6,6

7

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km)

4,7

5,2

Tham khảo thiết kế xe Honda Brio 2020

Ngoại thất

Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc - 5

Honda Brio 2020 mang nét hiện đại, hướng đến sự tối giản trong thiết kế và theo phong cách thể thao mạnh mẽ, phóng khoáng. Cụm đèn pha có thiết vuốt ngược lên trên được tô điểm bằng dải đèn LED ban ngày hiện đại. Lưới tản nhiệt và hốc gió được thiết kế cân đối với các họa tiết màu đen. Hai hốc đèn sương mù thiết kế lớn, kết hợp với cản trước tạo sự liền mạch, thể thao. Mâm xe hợp kim 14-15 inch.

Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc - 6

Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc - 7

Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc - 8

Nội thất

Khoang nội thất của Honda Brio 2020 trang bị vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, đồng hồ analog 3 vòng tròn, ghế ngồi bọc da. Một số trang bị tiện ích tiêu chuẩn trên xe gồm có kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, CD/DVD/Radio, màn hình 6,1 inch.

Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc - 9

Động cơ

Honda Brio 2020 trang bị động cơ i-VTEC SOHC I4 1,2L cho công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT.

Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc - 10

Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc - 11

An toàn

Mẫu xe hạng A Honda Brio được trang bị 2 túi khí trước, hệ thống camera lùi và cảm biến tốc độ.  Hệ thống chống bó phanh cứng ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD. Nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái và khung xe hấp thụ lực tương thích va chạm ACE. Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và chức năng khóa cửa tự động.

Giá xe Honda Brio lăn bánh tháng 12/2020, xe hạng A rộng nhất phân khúc - 12

Đánh giá xe Honda Brio 2020

Ưu điểm:

   + Thiết kế đẹp, năng động

   + Kích thước lớn nhất phân khúc

   + Bán kính quay đầu nhỏ nhất

   + Vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu

   + Cách âm tốt

Nhược điểm:

   - Khoang hành lý khá nhỏ

   - Nội thất thiếu tính thể thao

   - Thiếu hụt nhiều tính năng

   - Điều hòa hoạt động kém

   - Trang bị an toàn cơ bản.

Nguồn: [Link nguồn]

Giá xe Kia Soluto lăn bánh tháng 12/2020, ưu đãi 30 triệu đồng

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất của xe Kia Soluto đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nhật Hạ ([Tên nguồn])
Honda Brio Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN