Điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp Hà Nội: Cao nhất 18
Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn. Theo đó, điểm chuẩn khối A, ngành cao nhất là 18. So với năm 2012, điểm chuẩn của trường năm nay tăng không đáng kể.
Điểm chuẩn một số ngành khối A cao như: Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ điều khiển và tự động hoá có điểm 18; điểm chuẩn thấp nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt, Công nghệ kỹ thuật Hoá học, có điểm 14.
Khối D1, ngành có điểm chuẩn cao nhất như ngành Kế toán 16,5; Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị du lịch) 16; Việt Nam học (hướng dẫn du lịch 14,5).
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2013:
Trường Đại học Sư phạm 2: Điểm chuẩn khối A, A1 cao nhất là ngành Sư phạm Toán 20 điểm; Giáo dục tiểu học 20. Khối C, điểm chuẩn ngành cao nhất là ngành Giáo dục tiểu học 21 điểm; Sư phạm Lịch Sử, Ngữ Văn điểm chuẩn là 18.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm 2:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm |
A |
Các ngành sư phạm |
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
19,0 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
|||
C |
21,0 |
|||
D1 |
19,5 |
|||
3 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
20,5 |
4 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
18,0 |
5 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
20,0 |
6 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
17,0 |
7 |
Giáo dục Quốc phòng - An Ninh |
D140208 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|||
B |
16,0 |
|||
C |
16,0 |
|||
D1 |
15,5 |
|||
8 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
18,0 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
18,0 |
10 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
11 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
|||
12 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|||
13 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
D140214 |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|||
D1 |
18,5 |
|||
14 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
D140215 |
B |
17,0 |
15 |
Giáo dục Công dân |
D140204 |
C |
15,0 |
B |
Các ngành ngoài sư phạm |
|
|
|
1 |
Toán học |
D460101 |
A |
20,0 |
A1 |
20,0 |
|||
2 |
Công nghệ Thông tin |
D480201 |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
3 |
Văn học |
D220330 |
C |
16,0 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
15,0 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
15,0 |
D4 |
15,0 |
|||
6 |
Hóa học |
D440112 |
A |
16,0 |
7 |
Sinh học |
D420101 |
B |
17,0 |
8 |
Vật lý |
D440102 |
A |
18,0 |
A1 |
18,0 |
|||
9 |
Lịch sử |
D220310 |
C |
17,0 |
10 |
Khoa học Thư viện |
D320202 |
A |
17,0 |
A1 |
17,0 |
|||
C |
18,0 |
|||
D1 |
17,5 |
|||
11 |
Việt Nam học |
D220113 |
C |
15,0 |