Triều cường duy trì ở mức trên báo động 1
Cuối tuần, triều cường tại thành phố Hồ Chí Minh đạt mức trên báo động 1 và chỉ xuống rất chậm trong hai ngày cuối tuần, nhưng mức cao nhất trong ngày vẫn đạt trên báo động 1.
Mực nước tại các trạm ngày 09/05/2013
Trạm |
Sông |
Đỉnh triều (m) |
Chân triều (m) |
||||||
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
||
Phú An |
Sài Gòn |
1.36 |
16.00 |
1.18 |
4.30 |
-0.38 |
10.30 |
-1.36 |
23.00 |
Nhà Bè |
K.Đồng Điền |
1.33 |
15.00 |
1.16 |
3.30 |
-0.50 |
9.30 |
-1.55 |
22.00 |
Ngày hôm nay đỉnh triều cao nhất tại trạm Phú An trên sông Sài Gòn vẫn ở mức vượt báo động 1 và đạt 1.36 mét lúc 16 giờ, lúc 4 giờ 30 đỉnh triều ở mức 1.18 mét. Trên kênh Đồng Điền tại Nhà Bè đỉnh triều cao nhất xuất hiện lúc 15 giờ và đạt 1.33 mét, lúc 3 giờ 30 là 1.16 mét. Ban đêm là khoảng thời gian đỉnh triều xuống cực thấp.
Cuối tuần, triều cường tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh ít biến đổi do đó mực nước đỉnh triều tại các trạm vẫn duy trì mực nước cao trên báo động 1. Tuy nhiên đỉnh triều chỉ lên cao một lần vào buổi chiều, đỉnh triều buổi sáng ở mức thấp hơn và dưới báo động 1 khoảng 0.05 mét. Vào ban đêm đỉnh triều xuống cực thấp, dưới mực nước biển khoảng 1.5 – 1.9 mét. Ở cả hai trạm đều đã có dấu hiệu chuyển triều.
Trên sông Sài Gòn tại Phú An mực nước đỉnh triều cao nhất trong ngày từ ngày 10 đến 12/5 xuất hiện vào khoảng thời gian từ 16 giờ 30 đến 17 giờ 30 với mực nước dự báo dao động 1.34 – 1.35 mét. Tại trạm Nhà Bè trên kênh Đồng Điền đỉnh triều cao nhất trong ngày dự báo đạt từ 1.31 – 1.32 mét vào khoảng thời gian từ 15 giờ 30 đến 16 giờ 30.
Bảng số liệu dự báo cụ thể:
Dự báo mực nước từ ngày 10/05 đến ngày 12/05/2013
Trạm |
Ngày |
Đỉnh triều (m) |
Chân triều (m) |
Mực nước lịch sử năm 2012 |
Mực nước cao nhất trong tháng |
||||||||
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Giờ x.hiện |
Mực nước |
Ngày x.hiện |
Mực nước |
Ngày x.hiện |
||
Phú An |
10/5 |
1.34 |
16.30 |
1.24 |
5.00 |
-0.28 |
11.30 |
-1.50 |
23.30 |
1.62 |
15/12 |
1.36 |
09/05 |
11/5 |
1.35 |
17.00 |
1.26 |
5.30 |
-0.15 |
12.00 |
Ct |
Ct |
|||||
12/5 |
1.34 |
17.30 |
1.22 |
6.00 |
-0.05 |
12.30 |
-1.62 |
0.30 |
|||||
Nhà Bè |
10/5 |
1.31 |
15.30 |
1.22 |
4.00 |
-0.36 |
10.30 |
-1.78 |
22.30 |
1.60 |
15/12 |
1.33 |
09/05 |
11/5 |
1.32 |
16.00 |
1.24 |
4.30 |
-0.22 |
11.00 |
-1.92 |
23.00 |
|||||
12/5 |
1.31 |
16.30 |
1.20 |
5.00 |
-0.10 |
12.00 |
Ct |
Ct |