Đỉnh triều khu vực TPHCM lên chậm vào những ngày cuối

Tại hầu khắp các trạm đỉnh triều đều xuống và ổn định ở mức thấp, sang đầu tuần dự báo mực nước đỉnh triều sẽ lên trên 1 mét vào những ngày cuối.

Mực nước tại các trạm ngày 01/9/2013

Trạm

Sông

Đỉnh triều (m)

Chân triều (m)

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Phú An

Sài Gòn

0.57

9.30

0.63

1.00

0.23

5.30

-1.47

19.00

Nhà Bè

K.Đồng Điền

0.47

8.30

0.51

0.30

0.16

4.00

-1.65

18.00

Ngày hôm nay đỉnh triều trên sông Sài Gòn và kênh Đồng Điền vẫn ở mức khá thấp, đỉnh triều cao nhất trên sông Sài Gòn là 0.63 mét lúc 1 giờ sáng, trên kênh Đồng Điền là 0.51 mét lúc 0 giờ 30. Buổi tối mực nước tại hai trạm này xuống dưới mực nước biển từ 1.47 – 1.65 mét.

Sang tuần dự báo mực nước đỉnh triều tại các trạm trên vùng hạ lưu sông Sài Gòn và hệ thống kênh rạch khu vực thành phố Hồ Chí Minh sẽ lên chậm, tuy nhiên mực nước vẫn phổ biến ở mức thấp. Thời gian này đỉnh triều lên cao hai lần vào sáng sớm và buổi trưa, ban đêm hầu hết đều xuống dưới mực nước biển.

Trên sông Sài Gòn tại Phú An đỉnh triều cao nhất trong ngày xuất hiện vào sáng sớm từ 2  giờ đến 4 giờ và phổ biến từ 0.75 – 1.10 mét, mực nước 1.10 mét dự báo xuất hiện lúc 4 giờ ngày 05/9. Buổi trưa từ 10 giờ 30 đến 13 giờ 30 đỉnh triều dao động từ 0.51 – 1.07 mét, trong đó mực nước trên 2 mét xuất hiện từ ngày 04 tháng 9. Tại trạm Nhà Bè trên kênh Đồng Điền đỉnh triều cao nhất trong ngày dao động từ 0.69 – 1.05 mét xuất hiện vào sáng sớm từ 1 giờ 30 đến 3 giờ 30, buổi trưa đỉnh triều tại trạm này dao động 0.42 – 1.02 mét.

Bảng số liệu dự báo cụ thể:

Dự báo mực nước từ ngày 02/9 đến ngày 05/9/2013

Trạm

Ngày

Đỉnh triều (m)

Chân triều (m)

Mực nước lịch sử năm 2012

Mực nước cao nhất trong tháng

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Ngày x.hiện

Mực nước

Ngày x.hiện

Phú An

02/9

0.51

10.30

0.75

2.00

0.28

6.00

-1.53

20.00

1.62

15/12

1.21

11/8

03/9

0.65

11.30

0.92

3.00

0.05

6.30

-1.57

21.00

04/9

0.88

12.30

1.03

3.30

-0.18

7.30

-1.65

22.00

05/9

1.07

13.30

1.10

4.00

-0.40

8.30

-1.46

23.00

Nhà Bè

02/9

0.42

9.30

0.69

1.30

0.22

5.00

-1.71

19.00

1.60

15/12

1.21

11/8

03/9

0.58

10.30

0.87

2.30

0.00

6.00

-1.76

20.00

04/9

0.81

11.30

0.97

3.00

-0.29

7.00

-1.88

21.00

05/9

1.02

12.30

1.05

3.30

-0.60

8.00

-1.72

22.00

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Phúc Lâm ([Tên nguồn])
Triều cường TP.HCM Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN