Cuối tuần, mực nước tại các trạm xuống nhanh

Sau khi đạt đỉnh mức báo động 1 trong những ngày trước, đến cuối tuần này mực nước đỉnh triều tại các trạm bắt đầu xuống nhanh dưới 1 mét.

Mực nước tại các trạm ngày 6/9/2012

         Trạm

Sông

Đỉnh triều (m)

Chân triều (m)

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Phú An

Sài Gòn

1.22

8.00

0.96

21.00

-0.70

2.00

-1.44

15.00

Nhà Bè

K.Đồng Điền

1.22

7.00

0.86

20.00

-1.00

1.00

-1.75

14.00

Ngày hôm nay, mực nước đỉnh triều tại các trạm vẫn ở mức trung bình, mực nước cao nhất trong ngày ở trạm Phú An trên sông Sài Gòn và trạm Nhà Bè trên kênh Đồng Điền đều đạt 1.22 mét và xuất hiện khoảng 7 – 8 giờ. Buổi tối khoảng 20 – 21 giờ ở cả hai trạm mực nước đỉnh triều xuống dưới 1 mét.

Những ngày cuối tuần, mực nước đỉnh triều tiếp tục xuống thấp và đạt mức trung bình vào thời gian từ sáng đến trưa, sau đó sẽ xuống dưới 1 mét vào buổi tối đến đêm. Mực nước xuống cực thấp vào khoảng buổi chiều tối.

Trên sông Sài Gòn tại Phú An từ ngày 7 – 9/9 mực nước đỉnh triều cao nhất dao động 0.90 – 1.18 mét, mức 1.18 mét dự báo xuất hiện lúc 9 giờ ngày 7/9 và ngày 9/9, mực nước xuống dưới mức 1 mét. Tại trạm này mực nước thấp nhất khi triều rút xuất hiện lúc 18 giờ ngày 9/9 và ở mức -1.75 mét.

Tại Nhà Bè trên kênh Đồng Điền ngày 7/9 lúc 8 giờ xuất hiện mực nước đỉnh triều đạt cao nhất 1.16 mét, sau đó, từ ngày 8 – 9/9, mực nước cao nhất trong ngày dao động 0.86 – 1.04 mét xuất hiện vào buổi sáng và giảm dần từng ngày. Mực nước cực thấp đạt -2.05 mét lúc 17 giờ ngày 9/9.

Bảng số liệu dự báo cụ thể:

Dự báo mực nước từ ngày 7/9 đến ngày 9/9/2012

Trạm

Ngày

Đỉnh triều (m)

Chân triều (m)

Mực nước lịch sử

Mực nước cao nhất trong tháng

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Giờ x.hiện

Mực nước

Ngày x.hiện

Mực nước

Ngày x.hiện

Phú An

7/9

1.18

9.00

0.80

22.00

-0.20

3.00

-1.55

16.00

1.59

25/12

1.30

2/9

8/9

1.06

10.00

0.68

23.00

0.00

4.00

-1.65

17.00

9/9

0.90

11.00

0.60

23.30

0.40

5.00

-1.75

18.00

 

Nhà Bè

7/9

1.16

8.00

0.70

21.00

-0.70

2.00

-1.85

15.00

1.56

26/11

1.27

2/9

8/9

1.04

9.00

0.58

22.00

-0.30

3.00

-1.95

16.00

9/9

0.86

10.00

0.50

23.00

0.15

4.00

-2.05

17.00

Chia sẻ
Gửi góp ý
([Tên nguồn])
Triều cường TP.HCM Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN