Giá xe Ford EcoSport tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản
Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh của Ford EcoSport mới nhất tháng 7/2021 của các phiên bản Ford EcoSport 1.0 Titanium, 1.5 Titanium và EcoSport Trend. Bảng giá so sánh với các đối thủ cùng phân khúc.
Xe Ford EcoSport là dòng xe CUV cỡ nhỏ hạng B có 5 chỗ ngồi ra đời lần đầu năm 2003, do Ford Brazil sản xuất dựa trên nền tảng của Ford Fiesta, Fusion (Ford B3 platform). Ford EcoSport hiện tại đang ở bản nâng cấp giữa vòng đời (Facelift 2018), được công bố tại LA Auto Show 2016, bao gồm thiết kế phần đầu xe được sửa đổi và cản sau được thiết kế lại.
Trước khi các đối thủ như Hyundai Kona, KIA Seltos hay Toyota Corolla Cross xuất hiện, Ford EcoSport là mẫu xe “xưng vương” trong bảng xếp hạng doanh số xe CUV hạng B được bán ra trong nhiều năm liền. Thiết kế đơn giản nhưng đậm chất thể thao và vận hành trơn tru, không gian khá rộng rãi và nhiều trang bị.
Các màu sơn ngoại thất của Ford EcoSport gồm (8 màu): Xanh dương, Đỏ đồng, Trắng kim cương, Bạc ánh kim, Nâu hổ phách, Đỏ ngọc ruby, Đen, Ghi ánh thép.
Tham khảo giá niêm yết xe Ford EcoSport cập nhật tháng 7/2021
Phiên bản |
Giá niêm yết (VND) | Ưu đãi |
Ford Ecosport 1.5 AT |
603.000.000 | Giảm 50 triệu đồng |
Ford Ecosport Titanium |
646.000.000 | |
Ford Ecosport 1.0 AT Titanium |
686.000.000 |
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe ô tô Ford EcoSport cập nhật tháng 7/2021
Phiên bản | Giá niêm yết (VND) |
Giá lăn bánh (VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Ford Ecosport 1.5 AT |
603.000.000 |
697.740.700 | 685.680.700 | 666.680.700 |
Ford Ecosport 1.5 Titanium |
646.000.000 |
745.900.700 | 732.980.700 | 713.980.700 |
Ford Ecosport 1.0 AT Titanium |
686.000.000 |
790.700.700 | 776.980.700 | 757.980.700 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm các ưu đãi giảm giá tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm mua, khu vực và trang bị từng xe.
Bảng giá lăn bánh Ford Ecosport sau khi trừ ưu đãi 50 triệu đồng
Phiên bản | Giá đã giảm (VND) |
Giá lăn bánh (VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Ford Ecosport 1.5 AT | 553.000.000 |
641.740.700 |
630.680.700 | 611.680.700 |
Ford Ecosport 1.5 Titanium | 596.000.000 |
689.900.700 |
677.980.700 | 658.980.700 |
Ford Ecosport 1.0 AT Titanium | 636.000.000 |
734.700.700 |
721.980.700 | 702.980.700 |
Bảng so sánh giá xe Ford Ecosport với các đối thủ cùng phân khúc
Giá niêm yết |
Ford EcoSport | Hyundai Kona | KIA Seltos | Toyota Corolla Cross | Honda HR-V |
Phiên bản thấp nhất |
603 | 630 | 609 | 720 | 786 |
Phiên bản cao nhất |
686 |
750 | 729 | 910 | 871 |
* Đơn vị tính: Triệu đồng
Thông số kỹ thuật xe Ford Ecosport
Thông số |
EcoSport 1.5L AT Trend |
EcoSport 1.5L AT Titanium | Ecosport 1.0L AT Titanium |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
4.096 x 1.765 x 1.665 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2519 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
175 |
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
52 |
||
Động cơ |
1.5L Duratec, DOHC 12 Van, I3 Ti-VCT |
1.0L Ecoboost 12 Van I3 | |
Dung tích xy-lanh (cc) |
1496 |
998 | |
Hộp số |
6AT |
||
Dẫn động |
FWD |
||
Công suất cực đại (HP/vòng/phút) |
120@6300 |
125@6300 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
151@4500 |
170@4500 | |
Hệ thống phun nhiên liệu |
Điện tử đa điểm |
Trực tiếp kết hợp với turbo tăng áp | |
Lưới tản nhiệt tự động đóng mở |
Có |
||
Hệ thống lái |
Trợ lực điện điều khiển điện tử |
||
Kích thước lốp xe |
205/50 R17 |
||
Hệ thống treo trước |
McPherson với thanh cân bằng |
||
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
||
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
||
Chất liệu ghế | Nỉ |
Da |
|
Hệ thống loa | 6 |
7 |
|
Tự động dừng/nổ máy thông minh |
Không |
Có | |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) |
7.53 |
6.85 |
6.15 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) |
6.28 |
5.62 |
4.85 |
Mức tiêu hao nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) |
9.69 | 8.90 | 8.34 |
Số túi khí |
6 |
Tham khảo thiết kế xe Ford Ecosport
Ngoại thất
Ford EcoSport như một chiếc SUV thu nhỏ khi sở hữu ngoại hình khá cơ bắp và thiết kế cũng có phần khác lạ so với đối thủ như Hyundai Kona hay Honda HR-V.
Ford EcoSport có thiết kế được kế thừa nhiều từ người đàn anh SUV là Ford Everest khi nhấn mạnh vào các chi tiết cỡ lớn, từ cụm đèn pha HID cho đến khung lưới tản nhiệt mạ crom cực kỳ hầm hố. Cả cụm đèn sương mù và đen xi nhan được gộp chung và đặt thấp hơn đèn pha được tạo hình sắc cạnh. Cản trước 2 màu được chia làm 3 phần lớn nhỏ đậm chất SUV thể thao.
Thân xe có giác gầm cao và đồ sộ hơn nhờ bộ ốp khung nhựa đen bản to ở viền cửa xe và liền mạch với đuôi xe tăng tính thể thao và độ thanh thoát cho chiếc xe. Bộ lazang hợp kim 17 inch đa chấu sáng sáng bóng họa tiết hình hoa giúp chiếc xe thêm cá tính.
Đuôi xe trông cứng cáp hơn với cản sau được thiết kế cỡ lớn, 2 tone màu nổi bật. Sự thay đổi khác biệt ở phiên bản nâng cấp mới của EcoSport thì Ford đã bỏ đi phần lốp dự phòng được gắn phía đuôi xe để phù hợp hơn với dòng SUV đô thị, giúp tổng thể xe trông gọn gàng và uyển chuyển hơn khi đi trong nội đô. Thay thế vào đó, Ford EcoSport được tặng kèm bộ dụng cụ bơm vá lốp nhanh.
Nội thất
Phần nội thất ở thế hệ mới của Ford EcoSport đã được nâng cấp và cải tiến rất nhiều, cảm giác ngồi thoải mái và tiện nghi hơn, tăng tính cạnh tranh với các đối thủ.
Khoang cabin Ford EcoSport có thiết kế mới trông hiện đại và sang trọng hơn so với bản cũ. Những trang bị tiện ích nổi bật có thể kể đến như màn hình cảm ứng 8 inch, hệ thống SYNC 3 điều khiển bằng giọng nói giúp người sử dụng có thể điều khiển các tính năng giải trí mà vẫn có thể tập trung lái xe. Hệ thống kết nối USB, Bluetooth cùng với dàn loa giải trí với 6 loa bản thường và 7 loa trên bản Titanium giúp chủ xe kết nối với các thiết bị giải trí đa phương tiện, thư giãn trên hành trình dài.
Ngoài ra, bên trong xe còn được trang bị hộp giữ lạnh tiện dụng, khóa cửa điện từ xa với chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, vô lăng thiết kế 3 chấu thể thao tích hợp nút điều khiển rảnh tay tối ưu cho người lái.
Hệ thống ghế ngồi được bọc nỉ trên bản thường và bọc da trên bản Titanium. Hàng ghế sau ngả 60/40 và có 3 tựa đầu khá êm và thoải mái.
Động cơ
Ford EcoSport có hai phiên bản sử dụng động cơ 1.5 và một phiên bản sử dụng động cơ 1.0 Turbo.
- Động cơ EcoBoost 1.0L đi kèm hộp số 6 cấp SelectShift mới. So với thế hệ cũ, khối động cơ này giúp Ford EcoSport tiết kiệm nhiên liệu đến 20% và giảm lượng phát thải xuống 15%.
- Động cơ 1.5L hút khí tự nhiên thế hệ mới được Ford nâng cấp với công suất 120 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn 151Nm tại 4.500 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
Cả hai động cơ đều được trang bị hệ thống lái trợ lực điều khiển điện tử, hệ thống đóng mở lưới tản nhiệt tự động. Phiên bản 1.0 Titanium còn được trang bị thêm tính năng dừng/khởi động thông minh cực kỳ tiện lợi.
Trang bị an toàn
Các trang bị an toàn trên Ford EcoSport bao gồm:
- Cảm biến lùi phía sau
- Camera lùi (Trừ bản thường 1.5 Trend)
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Túi khí bảo vệ đầu gối người lái (Trừ bản 1.5 Trend và 1.5 Titanium)
- Túi khí bên cho hành khách trước
- Túi khí dành cho người lái và hành khách phía trước
- Túi khí rèm dọc hai bên trần xe
Đánh giá xe Ford EcoSport
Ưu điểm:
- Thiết kế gầm cao, thể thao, mạnh mẽ.
- Nội thất cải tiến, đẹp và tiện nghi hơn.
- Tiện nghi nội thất đầy đủ
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Trang bị nhiều tính năng an toàn cùng cảm giác lái chắc chắn.
- Giá bán khá hợp lý so với các đối thủ.
Nhược điểm:
- Thiết kế kiểu dáng xe không được yêu thích nhiều
- Giảm xóc hơi cứng.
- Góc nhìn bị hạn chế do góc chữ A to dày
- Không có số thể thao hoặc số tay, hơi đơn điệu cho người ưa cầm lái.
- Khi ép ga gây tiếng ồn lớn.
Nguồn: [Link nguồn]
Ford EcoSport 2021 sắp ra mắt tại Ấn Độ sẽ có lốp dự phòng và đèn DRL mới.