Điểm chuẩn dự kiến ĐH Công nghiệp TP.HCM

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn dự kiến các ngành vào trường.

Theo đó, ngành Công nghệ thực phẩm có mức điểm chuẩn dự kiến cao nhất với 18 điểm ở 2 khối A, B. Tiếp theo là ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học 17,5 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Thương mại điện tử, Kỹ thuật máy tính… với cùng 14 điểm. Riêng với thí sinh trúng tuyển ngành ngôn ngữ Anh, điểm thi môn tiếng Anh bắt buộc phải đạt từ 5 trở lên.

Bảng điểm chuẩn dự kiến cụ thể của từng ngành:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

1

D510301

CN Kỹ thuật Điện, Điện tử

A, A1

16

2

D510302

CN Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông

A, A1

15

3

D510206

CN Kỹ thuật Nhiệt

A, A1

14

4

D510201

CN Kỹ thuật cơ khí

A, A1

15

5

D510203

CN Kỹ thuật Cơ điện tử

A, A1

15

6

D510205

CN Kỹ thuật ô tô

A, A1

16

7

D540204

CN May

A, A1

15

8

D480101

Khoa học máy tính

A, A1

14

9

D510401

CN kỹ thuật Hóa học

A, B

17,5

10

D510406

CN Kỹ thuật Môi trường

A, B

17

11

D540101

Công nghệ thực phẩm

A, B

18

12

D340301

Kế toán

A, A1, D

14,5

13

D340201

Tài chính – Ngân hàng

A, A1. D

14,5

14

D340101

Quản trị kinh doanh

A, A1, D

15,5

15

D220201

Ngôn ngữ Anh

D

16,5

16

D340122

Thương mại điện tử

A, A1, D

14

Dù đã công bố điểm chuẩn dự kiến NV1 với mức điểm khá cao nhưng trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM vẫn dành khá nhiều chỉ tiêu tuyển sinh nguyện vọng bổ sung. Trong đó chủ yếu ở các nhóm ngành Công nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật Điện – Điện tử và Công nghệ thông tin. Ngoài ra, trường còn xét tuyển các thí sinh không đủ điểm sàn vào hệ cao đẳng nghề. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển của trường từ ngày 20/8 đến 7/9.

Bảng điểm chuẩn dự kiến NV1 của trường Công nghiệp thực phẩm TP.HCM:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

1

D540101

Công nghệ thực phẩm

A, A1

19

2

D540110

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩ

A, A1

18

3

D420201

Công nghệ sinh học

A, A1

18

4

D510406

Kỹ thuật môi trường

A, A1

17

5

D510401

Công nghệ hóa học

A, A1

17

6

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A, A1

15

7

D510202

Công nghệ chế tạo máy (Cơ điện tử)

A, A1

0

8

D510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

A, A1

0

9

D340101

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

16

10

D340201

Tài chính ngân hàng

A, A1, D1

15

11

D340301

Kế toán

A, A1, D1

15

12

D480201

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

14,5

13

D540101

Công nghệ thực phẩm

B

20

14

D540110

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

B

19

15

D420201

Công nghệ sinh học

B

19

16

D510406

Kỹ thuật môi trường

B

18

17

D510401

Công nghệ hóa học

B

18

18

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

B

16

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Minh Nghĩa ([Tên nguồn])
Điểm chuẩn đại học năm 2018 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN