Điểm chuẩn của ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội vừa chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh 2013. Điểm chuẩn hệ đại học chính quy là 32,5 điểm (đã nhân hệ số môn năng khiếu).
Trong đó, có 3 ngành điểm chuẩn cao hơn điểm sàn vào trường là: Ngành Thiết kế nội thất 33,5 điểm (D210405, chỉ tiêu: 115); Ngành Thiết kế Đồ họa 33 điểm (D210403, chỉ tiêu: 100); Ngành Thiết kế Thời trang 33 điểm (D210404, chỉ tiêu: 75). Các ngành còn lại, điểm trúng tuyển bằng điểm chuẩn vào trường là 32,5 điểm. Mức điểm trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3.
Theo thông báo trên website, trường nhận đơn phúc tra tuyển sinh 2013 từ ngày 30/7/2013 đến hết ngày 14/8/2013. Thí sinh có yêu cầu phúc tra nộp đơn tại phòng Đào tạo (C112) trong giờ hành chính. Lệ phí phúc tra 200.000đ. Trường chỉ nhận đơn phúc tra môn Văn, không phúc tra các môn năng khiếu.
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội như sau:
I. Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy:
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
31.0 |
Nhóm 2 |
31.5 |
31.0 |
30.5 |
30.0 |
Nhóm 1 |
30.5 |
30.0 |
29.5 |
29.0 |
Điểm trúng tuyển vào ngành đăng ký:
1. Ngành Thiết kế nội thất- D210405, chỉ tiêu: 115
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
33.5 |
33.0 |
32.5 |
32.0 |
Nhóm 2 |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
31.0 |
Nhóm 1 |
31.5 |
31.0 |
30.5 |
30.0 |
2. Ngành Thiết kế Đồ họa – D210403- chỉ tiêu: 100
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
34.5 |
34.0 |
33.5 |
33.0 |
Nhóm 2 |
33.5 |
33.0 |
32.5 |
32.0 |
Nhóm 1 |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
31.0 |
3. Ngành Thiết kế Thời trang- D210404, chỉ tiêu: 75
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
33.0 |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
Nhóm 2 |
32.0 |
31.5 |
31.0 |
30.5 |
Nhóm 1 |
31.0 |
30.5 |
30.0 |
29.5 |
4. Điểm chuẩn các ngành còn lại:
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
32.5 |
32.0 |
31.5 |
31.0 |
Nhóm 2 |
31.5 |
31.0 |
30.5 |
30.0 |
Nhóm 1 |
30.5 |
30.0 |
29.5 |
29.0 |
II. Điểm chuẩn hệ Đại học Liên thông:
ƯU TIÊN |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
Học sinh phổ thông |
30.5 |
30.0 |
29.5 |
29.0 |
Nhóm 2 |
29.5 |
29.0 |
28.5 |
28.0 |
Nhóm 1 |
28.5 |
28.0 |
27.5 |