Giá iPhone 12 mới nhất các phiên bản hàng chính hãng và cũ

Sự kiện: Giá iPhone iPhone 12

Thông tin về giá iPhone 12 đầy đủ tất cả các phiên bản mini, Pro và Pro Max. Bảng so sánh thông số cấu hình của iPhone 12 Series chi tiết nhất.

iPhone 12 Series được Apple ra mắt vào giữa tháng 10 năm 2020 và được mở bán chính thức tại Việt Nam vào ngày 27/11/2020. Số lượng đặt trước dòng iPhone 12 này chiếm số lượng lớn là phiên bản iPhone 12 Pro Max, các phiên bản còn lại có sức hút không cao mặc dù giá rẻ hơn iPhone 12 Pro Max khá nhiều.

Giá iPhone 12 mới nhất các phiên bản hàng chính hãng và cũ - 1

Theo sau đó, dòng Galaxy S21 của Samsung cũng được ra mắt cách thời điểm iPhone 12 ra mắt chỉ vài tuần để cạnh tranh với dòng sản phẩm mới của Apple.

Dưới đây là thông tin cập nhật về giá bán của iPhone 12 ở thời điểm hiện tại.

Giá iPhone 12 mới nhất

Theo như cập nhật mới nhất hiện nay, giá iPhone 12 mới chính hãng dành cho thị trường Việt Nam mã VN/A có sự chênh lệch đáng kể giữa các nhà bán lẻ lớn uy tín hiện nay. Cụ thể

Giá iPhone 12 chính hãng VN/A

Các phiên bản iPhone 12 và 12 Mini có phiên bản bộ nhớ thấp nhất là 64GB và cao nhất là 256GB còn đối với iPhone 12 Pro và Pro Max có bộ nhớ thấp nhất là 128GB và cao nhất là 512GB.

Tham khảo giá tại Thế giới di động

Phiên bản Giá bán (VNĐ)
iPhone 12 Mini iPhone 12 iPhone 12 Pro iPhone 12 Pro Max
64GB 17.190.000 21.990.000 x x
128GB 18.490.000 23.990.000 28.990.000 31.990.000
256GB 21.990.000 25.490.000 30.990.000 36.490.000
512GB x x 35.990.000 41.490.000

Tham khảo giá tại FPT

Phiên bản Giá bán (VNĐ)
iPhone 12 Mini iPhone 12 iPhone 12 Pro iPhone 12 Pro Max
64GB 17.190.000 20.990.000 x x
128GB 18.490.000 22.990.000 27.990.000 29.990.000
256GB 21.490.000 24.490.000 30.990.000 34.990.000
512GB x x 35.990.000 38.990.000

Tham khảo giá tại Viettel Store

Phiên bản Giá bán (VNĐ)
iPhone 12 Mini iPhone 12 iPhone 12 Pro iPhone 12 Pro Max
64GB 16.990.000 20.490.000 x x
128GB 18.990.000 21.990.000 27.490.000 29.990.000
256GB x x 29.490.000 32.990.000
512GB x x Tạm hết hàng 38.490.000

Giá iPhone 12 cũ

Lựa chọn dòng iPhone 12 cũ chính hãng cũng là lựa chọn hợp lý, bạn sẽ tiết kiệm được khoản tiền kha khá và vừa túi tiền hơn so với máy mới đập hộp. Các dòng máy cũ tại cửa hàng uy tín khi mua sẽ được đảm bảo về chất lượng và vẫn còn thời gian bảo hành chính hãng...

Giá iPhone 12 cũ tại Thế giới di động

Phiên bản Giá bán (VNĐ)
iPhone 12 Mini iPhone 12 iPhone 12 Pro iPhone 12 Pro Max
64GB Từ 13.700.000 Từ 17.550.000 x x
128GB Từ 14.490.000 Từ 18.620.000 Từ 24.030.000 Từ 27.200.000
256GB Từ 17.230.000 Từ 14.920.000 Từ 26.270.000 Từ 28.400.000
512GB x x Từ 29.970.000 Từ 33.330.000

Giá iPhone 12 cũ tại FPT

Phiên bản Giá bán (VNĐ)
iPhone 12 Mini iPhone 12 iPhone 12 Pro iPhone 12 Pro Max
64GB Từ 14.388.000 Từ 17.017.000 x x
128GB Từ 16.490.000 Từ 19.492.000 Từ 23.991.000 Từ 26.389.000
256GB Từ 18.326.000 Từ 19.620.000 Từ 25.157.000 Từ 28.853.000
512GB x x Từ 30.415.000 Từ 32.747.000

Giá iPhone 12 quốc tế hàng xách tay MỸ mã LL/A full box chưa active

Phiên bản Giá bán (VNĐ)
iPhone 12 Mini iPhone 12 iPhone 12 Pro iPhone 12 Pro Max
64GB 16.800.000 19.300.000 x x
128GB 18.800.000 21.400.000 25.990.000 27.700.000
256GB 20.500.000 23.500.000 26.750.000 30.000.000
512GB x x 31.700.000 34.600.000

Giá iPhone 12 quốc tế hàng xách tay Hongkong mã ZA/A full box chưa active

Phiên bản Giá bán (VNĐ)
iPhone 12 Mini iPhone 12 iPhone 12 Pro iPhone 12 Pro Max
64GB 18.690.000 20.990.000 x x
128GB 21.990.000 22.390.000 27.590.000 29.190.000
256GB 25.990.000 25.090.000 30.290.000 32.390.000
512GB x x 38.690.000 38.590.000

Giá iPhone 12 máy Lock full box chưa active

Phiên bản Giá bán (VNĐ)
iPhone 12 Mini iPhone 12 iPhone 12 Pro iPhone 12 Pro Max
64GB x 17.990.000 x x
128GB x 18.490.000 22.990.000 25.090.000
256GB x 18.790.000 25.990.000 27.000.000
512GB x x x x

Lưu ý: Các bảng giá ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể sẽ không còn đúng tại thời điểm mà bạn đang xem hoặc tùy thuộc vào từng cửa hàng cũng như các chương trình khuyến mãi của cửa hàng đó.

Bảng so sánh thông số kỹ thuật của iPhone 12 Pro Max với đối thủ Samsung Galaxy S21 Ultra 5G

iPhone 12 Pro Max và Samsung Galaxy S21 Ultra 5G đều là những siêu phẩm mới của 2 đại kình địch Samsung và Apple. Cả hai đều sở hữu sức mạnh vô địch trong làng smartphone và tính năng chụp ảnh cực đẹp. Dưới đây là thông số cấu hình chi tiết giữa 2 phiên bản smartphone cao cấp nhất của Samsung và Apple.

Giá iPhone 12 mới nhất các phiên bản hàng chính hãng và cũ - 2

Các thông số iPhone 12 Pro Max

Galaxy S21 Ultra 5G

Mạng di động Công nghệ GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
Ra mắt Công bố Ngày 13 tháng 10 năm 2020 Ngày 14 tháng 1 năm 2021
Trạng thái Mở bán ngày 13/11/2020Có sẵn Mở bán ngày 29/01/2021Có sẵn
Thiết kế Kích thước 160,8 x 78,1 x 7,4 mm 165,1 x 75,6 x 8,9 mm
Cân nặng 228g 227g
Cấu trúc thân máy Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung thép không gỉ Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus), khung nhôm
SIM 1 eSIM, 1 Nano SIM 2 Nano SIM hoặc 1 eSIM, 1 Nano SIM
Mở rộng Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút) Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) Hỗ trợ bút cảm ứng
Màn hình Kiểu Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 800 nits (chuẩn), 1200 nits (cao điểm) Dynamic AMOLED 2X, làm tươi 120Hz, HDR10 +, 1500 nits (đỉnh)
Kích thước 6,7 inch, 109,8cm 2 (~ 87,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) 6,8 inch, 112,1 cm 2 (~ 89,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải 1284 x 2778 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 458 ppi) 1440 x 3200 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 515 ppi)
Chất liệu màn hình Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus
Nổi bật Gam màu rộng Tông màu trung thực Màn hình luôn bật
Cấu trúc nền tảng Hệ điều hành iOS 14.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.5 và hơn thế nữa Android 11
Chipset Apple A14 Bionic (5 nm) Exynos 2100 (5nm) - Quốc tế
Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5nm) - Mỹ / Trung Quốc
CPU Hexa-core (2x3,1 GHz Firestorm + 4x1,8 GHz Icestorm) Lõi tám (1x2,9 GHz Cortex-X1 & 3x2,80 GHz Cortex-A78 & 4x2,2 GHz Cortex-A55) -
Lõi tám quốc tế (1x2,84 GHz Kryo 680 & 3x2,42 GHz Kryo 680 & 4x1. 80 GHz Kryo 680) - Mỹ / Trung Quốc
GPU GPU Apple (đồ họa 4 nhân) Mali-G78 MP14 - Bản quốc tế
Adreno 660 - Mỹ / Trung Quốc
Bộ nhớ lưu trữ Khe cắm thẻ nhớ Không Không
Dung lượng 128 GB | 256 GB | 512 GBRAM 6GB 128 GB | 256 GB | 512 GBRAM 12GB
Định dạng NVMe UFS 3.1
Camera sau Mô-đun 12 MP, f / 1.6, 26mm (rộng), 1.7µm, PDAF pixel kép, ổn định dịch chuyển cảm biến (IBIS) 108 MP, f / 1.8, 24mm (rộng), 1 / 1.33 ", 0.8µm, PDAF, Laser AF, OIS
12 MP, f / 2.2, 65mm (tele), 1 / 3.4 ", 1.0µm, PDAF, OIS, Zoom quang học 2,5x 10 MP, f / 4.9, 240mm (tele kính tiềm vọng), 1 / 3.24", 1.22µm, PDAF pixel kép , OIS, zoom quang 10x
12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 3.6 " 10 MP, f / 2.4, 70mm (tele), 1 / 3.24 ", 1.22µm, pixel kép PDAF, OIS, zoom quang 3x
Máy quét 3D LiDAR TOF 3D (độ sâu) 12 MP, f / 2.2, 13mm (siêu rộng), 1 / 2.55 ", 1,4µm, PDAF pixel kép, video Siêu ổn định
Hỗ trợ Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh) Đèn flash LED, HDR tự động, toàn cảnh
Khả năng quay video 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, 10 ‑ bit HDR, Dolby Vision HDR (lên đến 60fps), âm thanh nổi Rec. 8K @ 24 khung hình / giây, 4K @ 30/60 khung hình / giây, 1080p @ 30/60/240 khung hình / giây, 720p @ 960 khung hình / giây, HDR10 +, âm thanh nổi, con quay hồi chuyển EIS
Camera trước Mô-đun 12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 " 40 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1 / 2.8 ", 0,7µm, PDAF
SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
Hỗ trợ HDR Cuộc gọi video kép, Auto-HDR
Khả năng quay Video 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS 4K @ 30 / 60fps, 1080p @ 30fps
Âm thanh Loa ngoài Có, với loa âm thanh nổi Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3.5 mm Không Không
Tiêu chuẩn - Âm thanh 32-bit / 384kHz. Điều chỉnh bởi AKG
Kết nối WLAN Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6e, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth 5.0, A2DP, LE 5.2, A2DP, LE
GPS Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS Có, với A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
NFC
Cổng hồng ngoại Không Không
Đài Không Đài FM (chỉ dành cho kiểu máy Snapdragon; phụ thuộc vào thị trường / nhà điều hành)
USB Lightning, USB 2.0 USB Type-C 3.2, USB On-The-Go
ĐẶC TRƯNG Cảm biến Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu Vân tay (dưới màn hình, siêu âm), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Trợ năng Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng (UWB) Samsung DeX, Samsung Wireless DeX (hỗ trợ trải nghiệm máy tính để bàn)
ANT +
Bixby ra lệnh bằng ngôn ngữ tự nhiên và chính tả
Samsung Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard) Hỗ trợ Ultra Wideband (UWB)
Pin Kiểu Li-Ion 3687 mAh, không thể tháo rời (14,13 Wh) Li-Ion 5000mAh, không thể tháo rời
Sạc Sạc nhanh 20W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc nhanh 25W
USB Power 2.0 Cung cấp điện qua USB 3.0
Qi từ tính sạc nhanh không dây 15W Sạc không dây Qi / PMA nhanh chóng 15W
Sạc không dây ngược 4,5W
Màu và giá bán Màu sắc Bạc, Than chì, Vàng, Xanh Thái Bình Dương Phantom Đen, Phantom Bạc, Phantom Titanium, Phantom Xanh navy, Phantom Nâu
Giá bán 128GB: 31.990.000256GB: 36.490.000 128GB: 30.990.000256GB: 33.990.000
Kiểm thử hiệu suất Hiệu suất AnTuTu: 638584 (v8) AnTuTu: 657150 (v8)
GeekBench: 4240 (v5.1) GeekBench: 3518 (v5.1)
GFXBench: 55fps (ES 3.1 trên màn hình) GFXBench: 33fps (ES 3.1 trên màn hình)

Bảng so sánh thông số kỹ thuật của iPhone 12 Pro với đối thủ Samsung Galaxy S21 Plus 5G

S21 Plus 5G và iPhone 12 Pro là 2 phiên bản có giá rẻ hơn một chút so với phiên bản cao cấp nhất. Cả 2 đều sở hữu cấu hình và tính năng tương tự như trên bản Pro Max và S21 Ultra 5G, chỉ khác một vài thông số về kích thước, dung lượng pin. Dưới đây là bảng so sánh về các thông số trên iPhone 12 Pro và Galaxy S21 Plus 5G.

Giá iPhone 12 mới nhất các phiên bản hàng chính hãng và cũ - 3

Các thông số iPhone 12 Pro

Galaxy S21 Plus 5G

Mạng di động Công nghệ GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
Ra mắt Công bố Ngày 13 tháng 10 năm 2020 Ngày 14 tháng 1 năm 2021
Trạng thái Có sẵn. Phát hành ngày 23 tháng 10 năm 2020 Có sẵn. Phát hành ngày 29 tháng 1 năm 2021
Thiết kế Kích thước 146,7 x 71,5 x 7,4 mm 161,5 x 75,6 x 7,8 mm
Cân nặng 189g 200g (Sub6), 202g (mmWave)
Cấu trúc thân máy Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung thép không gỉ Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus), khung nhôm
SIM 1 eSIM, 1 Nano SIM 2 Nano SIM hoặc 1 eSIM, 1 Nano SIM
Mở rộng Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút) Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX)
Màn hình Kiểu Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, độ sáng màn hình 800 nits (chuẩn), 1200 nits (cao điểm) Dynamic AMOLED 2X, làm tươi 120Hz, HDR10 +, độ sáng màn hình 1300 nits (đỉnh)
Kích thước 6,1 inch, 90,2 cm 2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) 6,7 inch, 107,8 cm 2 (~ 88,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải 1170 x 2532 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 460 ppi) 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 394 ppi)
Chất liệu màn hình Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus
Gam màu rộng Tông màu trung Màn hình luôn bật
thực
Cấu trúc nền tảng Hệ điều hành iOS 14.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.5 Android 11
Chipset Apple A14 Bionic (5 nm) Exynos 2100 (5nm) - Quốc tế
Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5nm) - Mỹ / Trung Quốc
CPU Hexa-core (2x3,1 GHz Firestorm + 4x1,8 GHz Icestorm) Lõi tám (1x2,9 GHz Cortex-X1 & 3x2,80 GHz Cortex-A78 & 4x2,2 GHz Cortex-A55) -
Lõi tám quốc tế (1x2,84 GHz Kryo 680 & 3x2,42 GHz Kryo 680 & 4x1. 80 GHz Kryo 680) - Mỹ / Trung Quốc
GPU GPU Apple (đồ họa 4 nhân) Mali-G78 MP14 - International
Adreno 660 - Mỹ / Trung Quốc
Bộ nhớ lưu trữ Khe cắm thẻ nhớ Không Không
Dung lượng 128 GB | 256 GB | 512 GBRAM 6GB 128GB | 256GB RAM 8GB
Định dạng NVMe UFS 3.1
Camera sau Mô-đun 12 MP, f / 1.6, 26mm ( rộng ) , 1.4μm, dual điểm ảnh PDAF, OIS 12 MP, f / 1.8, 26mm ( rộng ) , 1 / 1.76 ", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS
12 MP, f / 2.0, 52mm ( tele ) , 1 / 3.4" , 1.0μm, PDAF, OIS, 2x zoom quang 64 MP, f / 2.0, 29mm ( tele ) , 1 / 1.72", 0.8µm, PDAF, OIS, 1.1 thu phóng quang x, zoom lai 3x
12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm ( siêu rộng ) , 1 / 3.6 " 12 MP, f / 2.2, 13mm, 120˚ ( siêu rộng ) , 1 / 2.55 "1.4µm, video Siêu ổn định
Máy quét TOF 3D LiDAR (độ sâu)
Hỗ trợ Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh) Đèn flash LED, HDR tự động, toàn cảnh
Khả năng quay video 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, 10 ‑ bit HDR, Dolby Vision HDR (lên đến 60fps), âm thanh nổi Rec. 8K @ 24 khung hình / giây, 4K @ 30/60 khung hình / giây, 1080p @ 30/60/240 khung hình / giây, 720p @ 960 khung hình / giây, HDR10 +, âm thanh nổi, con quay hồi chuyển EIS
Camera trước Mô-đun 12 MP, f / 2.2, 23mm ( rộng ) , 1 / 3.6 " 10 MP, f / 2.2, 26mm ( rộng ) , 1 / 3.24 ", 1.22µm, Dual Pixel PDAF
SL 3D,(cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
Đặc trưng HDR Cuộc gọi video kép, Auto-HDR
Video 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS 4K @ 30 / 60fps, 1080p @ 30fps
Âm thanh Loa ngoài Có, với loa âm thanh nổi. Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3.5 mm Không Không
Tiêu chuẩn Âm thanh 32-bit / 384kHz Điều
chỉnh bởi AKG
Kết nối WLAN Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth 5.0, A2DP, LE 5.0, A2DP, LE
GPS Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS Có, với A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
NFC
Cổng hồng ngoại Không Không
Đài Không Đài FM (chỉ dành cho kiểu máy Snapdragon; phụ thuộc vào thị trường / nhà điều hành)
USB Lightning, USB 2.0 USB Type-C 3.2, USB On-The-Go
ĐẶC TRƯNG Cảm biến Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu Vân tay (dưới màn hình, siêu âm), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Trợ năng Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng Samsung DeX, Samsung Wireless DeX (hỗ trợ trải nghiệm máy tính để bàn)
ANT +
Bixby ra lệnh bằng ngôn ngữ tự nhiên và chính tả
Samsung Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard
) Hỗ trợ Ultra Wideband (UWB)
Pin Kiểu Li-Ion 2815 mAh, không thể tháo rời (10.78 Wh) Li-Ion 4800mAh, không thể tháo rời
Sạc Sạc nhanh 20W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) Sạc nhanh 25W
USB Power 2.0 Cung cấp điện qua USB 3.0
Qi từ tính sạc nhanh không dây 15W Sạc không dây Qi / PMA nhanh chóng 15W
Sạc không dây ngược 4,5W
Màu sắc và giá bán Màu sắc Bạc, Than chì, Vàng, Xanh Thái Bình Dương Phantom Black, Phantom Silver, Phantom Violet, Phantom Pink, Phantom Gold, Phantom Red
Giá bán 128GB: 28.990.000256GB: 30.990.000 128GB: 25.990.000256GB: 28.990.000
Kiểm thử hiệu suất Hiệu suất AnTuTu: 596244 (v8) AnTuTu: 622276 (v8)
GeekBench: 4056 (v5.1) GeekBench: 3476 (v5.1)
GFXBench: 58fps (ES 3.1 trên màn hình) GFXBench: 54fps (ES 3.1 trên màn hình)

Nguồn: [Link nguồn]

Giá iPhone 11 Pro Max mới nhất 2021 các phiên bản 64, 256 và 512GB

Bảng giá iPhone 11 Pro Max cũ, giá iPhone 11 Pro Max hàng xách tay từ nước ngoài mới nhất đang được nhiều người quan tâm.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo NQ ([Tên nguồn])
Giá iPhone Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN