Giá iPhone 12 mới nhất các phiên bản hàng chính hãng và cũ
Thông tin về giá iPhone 12 đầy đủ tất cả các phiên bản mini, Pro và Pro Max. Bảng so sánh thông số cấu hình của iPhone 12 Series chi tiết nhất.
iPhone 12 Series được Apple ra mắt vào giữa tháng 10 năm 2020 và được mở bán chính thức tại Việt Nam vào ngày 27/11/2020. Số lượng đặt trước dòng iPhone 12 này chiếm số lượng lớn là phiên bản iPhone 12 Pro Max, các phiên bản còn lại có sức hút không cao mặc dù giá rẻ hơn iPhone 12 Pro Max khá nhiều.
Theo sau đó, dòng Galaxy S21 của Samsung cũng được ra mắt cách thời điểm iPhone 12 ra mắt chỉ vài tuần để cạnh tranh với dòng sản phẩm mới của Apple.
Dưới đây là thông tin cập nhật về giá bán của iPhone 12 ở thời điểm hiện tại.
Giá iPhone 12 mới nhất
Theo như cập nhật mới nhất hiện nay, giá iPhone 12 mới chính hãng dành cho thị trường Việt Nam mã VN/A có sự chênh lệch đáng kể giữa các nhà bán lẻ lớn uy tín hiện nay. Cụ thể
Giá iPhone 12 chính hãng VN/A
Các phiên bản iPhone 12 và 12 Mini có phiên bản bộ nhớ thấp nhất là 64GB và cao nhất là 256GB còn đối với iPhone 12 Pro và Pro Max có bộ nhớ thấp nhất là 128GB và cao nhất là 512GB.
Tham khảo giá tại Thế giới di động
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | |||
iPhone 12 Mini | iPhone 12 | iPhone 12 Pro | iPhone 12 Pro Max | |
64GB | 17.190.000 | 21.990.000 | x | x |
128GB | 18.490.000 | 23.990.000 | 28.990.000 | 31.990.000 |
256GB | 21.990.000 | 25.490.000 | 30.990.000 | 36.490.000 |
512GB | x | x | 35.990.000 | 41.490.000 |
Tham khảo giá tại FPT
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | |||
iPhone 12 Mini | iPhone 12 | iPhone 12 Pro | iPhone 12 Pro Max | |
64GB | 17.190.000 | 20.990.000 | x | x |
128GB | 18.490.000 | 22.990.000 | 27.990.000 | 29.990.000 |
256GB | 21.490.000 | 24.490.000 | 30.990.000 | 34.990.000 |
512GB | x | x | 35.990.000 | 38.990.000 |
Tham khảo giá tại Viettel Store
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | |||
iPhone 12 Mini | iPhone 12 | iPhone 12 Pro | iPhone 12 Pro Max | |
64GB | 16.990.000 | 20.490.000 | x | x |
128GB | 18.990.000 | 21.990.000 | 27.490.000 | 29.990.000 |
256GB | x | x | 29.490.000 | 32.990.000 |
512GB | x | x | Tạm hết hàng | 38.490.000 |
Giá iPhone 12 cũ
Lựa chọn dòng iPhone 12 cũ chính hãng cũng là lựa chọn hợp lý, bạn sẽ tiết kiệm được khoản tiền kha khá và vừa túi tiền hơn so với máy mới đập hộp. Các dòng máy cũ tại cửa hàng uy tín khi mua sẽ được đảm bảo về chất lượng và vẫn còn thời gian bảo hành chính hãng...
Giá iPhone 12 cũ tại Thế giới di động
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | |||
iPhone 12 Mini | iPhone 12 | iPhone 12 Pro | iPhone 12 Pro Max | |
64GB | Từ 13.700.000 | Từ 17.550.000 | x | x |
128GB | Từ 14.490.000 | Từ 18.620.000 | Từ 24.030.000 | Từ 27.200.000 |
256GB | Từ 17.230.000 | Từ 14.920.000 | Từ 26.270.000 | Từ 28.400.000 |
512GB | x | x | Từ 29.970.000 | Từ 33.330.000 |
Giá iPhone 12 cũ tại FPT
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | |||
iPhone 12 Mini | iPhone 12 | iPhone 12 Pro | iPhone 12 Pro Max | |
64GB | Từ 14.388.000 | Từ 17.017.000 | x | x |
128GB | Từ 16.490.000 | Từ 19.492.000 | Từ 23.991.000 | Từ 26.389.000 |
256GB | Từ 18.326.000 | Từ 19.620.000 | Từ 25.157.000 | Từ 28.853.000 |
512GB | x | x | Từ 30.415.000 | Từ 32.747.000 |
Giá iPhone 12 quốc tế hàng xách tay MỸ mã LL/A full box chưa active
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | |||
iPhone 12 Mini | iPhone 12 | iPhone 12 Pro | iPhone 12 Pro Max | |
64GB | 16.800.000 | 19.300.000 | x | x |
128GB | 18.800.000 | 21.400.000 | 25.990.000 | 27.700.000 |
256GB | 20.500.000 | 23.500.000 | 26.750.000 | 30.000.000 |
512GB | x | x | 31.700.000 | 34.600.000 |
Giá iPhone 12 quốc tế hàng xách tay Hongkong mã ZA/A full box chưa active
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | |||
iPhone 12 Mini | iPhone 12 | iPhone 12 Pro | iPhone 12 Pro Max | |
64GB | 18.690.000 | 20.990.000 | x | x |
128GB | 21.990.000 | 22.390.000 | 27.590.000 | 29.190.000 |
256GB | 25.990.000 | 25.090.000 | 30.290.000 | 32.390.000 |
512GB | x | x | 38.690.000 | 38.590.000 |
Giá iPhone 12 máy Lock full box chưa active
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | |||
iPhone 12 Mini | iPhone 12 | iPhone 12 Pro | iPhone 12 Pro Max | |
64GB | x | 17.990.000 | x | x |
128GB | x | 18.490.000 | 22.990.000 | 25.090.000 |
256GB | x | 18.790.000 | 25.990.000 | 27.000.000 |
512GB | x | x | x | x |
Lưu ý: Các bảng giá ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể sẽ không còn đúng tại thời điểm mà bạn đang xem hoặc tùy thuộc vào từng cửa hàng cũng như các chương trình khuyến mãi của cửa hàng đó.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật của iPhone 12 Pro Max với đối thủ Samsung Galaxy S21 Ultra 5G
iPhone 12 Pro Max và Samsung Galaxy S21 Ultra 5G đều là những siêu phẩm mới của 2 đại kình địch Samsung và Apple. Cả hai đều sở hữu sức mạnh vô địch trong làng smartphone và tính năng chụp ảnh cực đẹp. Dưới đây là thông số cấu hình chi tiết giữa 2 phiên bản smartphone cao cấp nhất của Samsung và Apple.
Các thông số | iPhone 12 Pro Max |
Galaxy S21 Ultra 5G |
|
Mạng di động | Công nghệ | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G |
Ra mắt | Công bố | Ngày 13 tháng 10 năm 2020 | Ngày 14 tháng 1 năm 2021 |
Trạng thái | Mở bán ngày 13/11/2020Có sẵn | Mở bán ngày 29/01/2021Có sẵn | |
Thiết kế | Kích thước | 160,8 x 78,1 x 7,4 mm | 165,1 x 75,6 x 8,9 mm |
Cân nặng | 228g | 227g | |
Cấu trúc thân máy | Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung thép không gỉ | Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus), khung nhôm | |
SIM | 1 eSIM, 1 Nano SIM | 2 Nano SIM hoặc 1 eSIM, 1 Nano SIM | |
Mở rộng | Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút) | Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút) | |
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) | Hỗ trợ bút cảm ứng | ||
Màn hình | Kiểu | Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, 800 nits (chuẩn), 1200 nits (cao điểm) | Dynamic AMOLED 2X, làm tươi 120Hz, HDR10 +, 1500 nits (đỉnh) |
Kích thước | 6,7 inch, 109,8cm 2 (~ 87,4% tỷ lệ màn hình trên thân máy) | 6,8 inch, 112,1 cm 2 (~ 89,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) | |
Độ phân giải | 1284 x 2778 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 458 ppi) | 1440 x 3200 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 515 ppi) | |
Chất liệu màn hình | Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic | Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus | |
Nổi bật | Gam màu rộng Tông màu trung thực | Màn hình luôn bật | |
Cấu trúc nền tảng | Hệ điều hành | iOS 14.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.5 và hơn thế nữa | Android 11 |
Chipset | Apple A14 Bionic (5 nm) | Exynos 2100 (5nm) - Quốc tế | |
Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5nm) - Mỹ / Trung Quốc | |||
CPU | Hexa-core (2x3,1 GHz Firestorm + 4x1,8 GHz Icestorm) | Lõi tám (1x2,9 GHz Cortex-X1 & 3x2,80 GHz Cortex-A78 & 4x2,2 GHz Cortex-A55) - | |
Lõi tám quốc tế (1x2,84 GHz Kryo 680 & 3x2,42 GHz Kryo 680 & 4x1. 80 GHz Kryo 680) - Mỹ / Trung Quốc | |||
GPU | GPU Apple (đồ họa 4 nhân) | Mali-G78 MP14 - Bản quốc tế | |
Adreno 660 - Mỹ / Trung Quốc | |||
Bộ nhớ lưu trữ | Khe cắm thẻ nhớ | Không | Không |
Dung lượng | 128 GB | 256 GB | 512 GBRAM 6GB | 128 GB | 256 GB | 512 GBRAM 12GB | |
Định dạng | NVMe | UFS 3.1 | |
Camera sau | Mô-đun | 12 MP, f / 1.6, 26mm (rộng), 1.7µm, PDAF pixel kép, ổn định dịch chuyển cảm biến (IBIS) | 108 MP, f / 1.8, 24mm (rộng), 1 / 1.33 ", 0.8µm, PDAF, Laser AF, OIS |
12 MP, f / 2.2, 65mm (tele), 1 / 3.4 ", 1.0µm, PDAF, OIS, Zoom quang học 2,5x | 10 MP, f / 4.9, 240mm (tele kính tiềm vọng), 1 / 3.24", 1.22µm, PDAF pixel kép , OIS, zoom quang 10x | ||
12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1 / 3.6 " | 10 MP, f / 2.4, 70mm (tele), 1 / 3.24 ", 1.22µm, pixel kép PDAF, OIS, zoom quang 3x | ||
Máy quét 3D LiDAR TOF 3D (độ sâu) | 12 MP, f / 2.2, 13mm (siêu rộng), 1 / 2.55 ", 1,4µm, PDAF pixel kép, video Siêu ổn định | ||
Hỗ trợ | Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh) | Đèn flash LED, HDR tự động, toàn cảnh | |
Khả năng quay video | 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, 10 ‑ bit HDR, Dolby Vision HDR (lên đến 60fps), âm thanh nổi Rec. | 8K @ 24 khung hình / giây, 4K @ 30/60 khung hình / giây, 1080p @ 30/60/240 khung hình / giây, 720p @ 960 khung hình / giây, HDR10 +, âm thanh nổi, con quay hồi chuyển EIS | |
Camera trước | Mô-đun | 12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 " | 40 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1 / 2.8 ", 0,7µm, PDAF |
SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học) | |||
Hỗ trợ | HDR | Cuộc gọi video kép, Auto-HDR | |
Khả năng quay Video | 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS | 4K @ 30 / 60fps, 1080p @ 30fps | |
Âm thanh | Loa ngoài | Có, với loa âm thanh nổi | Có, với loa âm thanh nổi |
Giắc cắm 3.5 mm | Không | Không | |
Tiêu chuẩn | - | Âm thanh 32-bit / 384kHz. Điều chỉnh bởi AKG | |
Kết nối | WLAN | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6e, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng |
Bluetooth | 5.0, A2DP, LE | 5.2, A2DP, LE | |
GPS | Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS | Có, với A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO | |
NFC | Có | Có | |
Cổng hồng ngoại | Không | Không | |
Đài | Không | Đài FM (chỉ dành cho kiểu máy Snapdragon; phụ thuộc vào thị trường / nhà điều hành) | |
USB | Lightning, USB 2.0 | USB Type-C 3.2, USB On-The-Go | |
ĐẶC TRƯNG | Cảm biến | Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu | Vân tay (dưới màn hình, siêu âm), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu |
Trợ năng | Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng (UWB) | Samsung DeX, Samsung Wireless DeX (hỗ trợ trải nghiệm máy tính để bàn) | |
ANT + | |||
Bixby ra lệnh bằng ngôn ngữ tự nhiên và chính tả | |||
Samsung Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard) Hỗ trợ Ultra Wideband (UWB) | |||
Pin | Kiểu | Li-Ion 3687 mAh, không thể tháo rời (14,13 Wh) | Li-Ion 5000mAh, không thể tháo rời |
Sạc | Sạc nhanh 20W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) | Sạc nhanh 25W | |
USB Power 2.0 | Cung cấp điện qua USB 3.0 | ||
Qi từ tính sạc nhanh không dây 15W | Sạc không dây Qi / PMA nhanh chóng 15W | ||
Sạc không dây ngược 4,5W | |||
Màu và giá bán | Màu sắc | Bạc, Than chì, Vàng, Xanh Thái Bình Dương | Phantom Đen, Phantom Bạc, Phantom Titanium, Phantom Xanh navy, Phantom Nâu |
Giá bán | 128GB: 31.990.000256GB: 36.490.000 | 128GB: 30.990.000256GB: 33.990.000 | |
Kiểm thử hiệu suất | Hiệu suất | AnTuTu: 638584 (v8) | AnTuTu: 657150 (v8) |
GeekBench: 4240 (v5.1) | GeekBench: 3518 (v5.1) | ||
GFXBench: 55fps (ES 3.1 trên màn hình) | GFXBench: 33fps (ES 3.1 trên màn hình) |
Bảng so sánh thông số kỹ thuật của iPhone 12 Pro với đối thủ Samsung Galaxy S21 Plus 5G
S21 Plus 5G và iPhone 12 Pro là 2 phiên bản có giá rẻ hơn một chút so với phiên bản cao cấp nhất. Cả 2 đều sở hữu cấu hình và tính năng tương tự như trên bản Pro Max và S21 Ultra 5G, chỉ khác một vài thông số về kích thước, dung lượng pin. Dưới đây là bảng so sánh về các thông số trên iPhone 12 Pro và Galaxy S21 Plus 5G.
Các thông số | iPhone 12 Pro |
Galaxy S21 Plus 5G |
|
Mạng di động | Công nghệ | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G | GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G |
Ra mắt | Công bố | Ngày 13 tháng 10 năm 2020 | Ngày 14 tháng 1 năm 2021 |
Trạng thái | Có sẵn. Phát hành ngày 23 tháng 10 năm 2020 | Có sẵn. Phát hành ngày 29 tháng 1 năm 2021 | |
Thiết kế | Kích thước | 146,7 x 71,5 x 7,4 mm | 161,5 x 75,6 x 7,8 mm |
Cân nặng | 189g | 200g (Sub6), 202g (mmWave) | |
Cấu trúc thân máy | Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung thép không gỉ | Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass Victus), khung nhôm | |
SIM | 1 eSIM, 1 Nano SIM | 2 Nano SIM hoặc 1 eSIM, 1 Nano SIM | |
Mở rộng | Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút) | Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút) | |
Apple Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard, AMEX) | |||
Màn hình | Kiểu | Super Retina XDR OLED, HDR10, Dolby Vision, độ sáng màn hình 800 nits (chuẩn), 1200 nits (cao điểm) | Dynamic AMOLED 2X, làm tươi 120Hz, HDR10 +, độ sáng màn hình 1300 nits (đỉnh) |
Kích thước | 6,1 inch, 90,2 cm 2 (~ 86,0% tỷ lệ màn hình trên thân máy) | 6,7 inch, 107,8 cm 2 (~ 88,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) | |
Độ phân giải | 1170 x 2532 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 460 ppi) | 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 394 ppi) | |
Chất liệu màn hình | Thủy tinh gốm chống xước, lớp phủ oleophobic | Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus | |
Gam màu rộng Tông màu trung | Màn hình luôn bật | ||
thực | |||
Cấu trúc nền tảng | Hệ điều hành | iOS 14.1, có thể nâng cấp lên iOS 14.5 | Android 11 |
Chipset | Apple A14 Bionic (5 nm) | Exynos 2100 (5nm) - Quốc tế | |
Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5nm) - Mỹ / Trung Quốc | |||
CPU | Hexa-core (2x3,1 GHz Firestorm + 4x1,8 GHz Icestorm) | Lõi tám (1x2,9 GHz Cortex-X1 & 3x2,80 GHz Cortex-A78 & 4x2,2 GHz Cortex-A55) - | |
Lõi tám quốc tế (1x2,84 GHz Kryo 680 & 3x2,42 GHz Kryo 680 & 4x1. 80 GHz Kryo 680) - Mỹ / Trung Quốc | |||
GPU | GPU Apple (đồ họa 4 nhân) | Mali-G78 MP14 - International | |
Adreno 660 - Mỹ / Trung Quốc | |||
Bộ nhớ lưu trữ | Khe cắm thẻ nhớ | Không | Không |
Dung lượng | 128 GB | 256 GB | 512 GBRAM 6GB | 128GB | 256GB RAM 8GB | |
Định dạng | NVMe | UFS 3.1 | |
Camera sau | Mô-đun | 12 MP, f / 1.6, 26mm ( rộng ) , 1.4μm, dual điểm ảnh PDAF, OIS | 12 MP, f / 1.8, 26mm ( rộng ) , 1 / 1.76 ", 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS |
12 MP, f / 2.0, 52mm ( tele ) , 1 / 3.4" , 1.0μm, PDAF, OIS, 2x zoom quang | 64 MP, f / 2.0, 29mm ( tele ) , 1 / 1.72", 0.8µm, PDAF, OIS, 1.1 thu phóng quang x, zoom lai 3x | ||
12 MP, f / 2.4, 120˚, 13mm ( siêu rộng ) , 1 / 3.6 " | 12 MP, f / 2.2, 13mm, 120˚ ( siêu rộng ) , 1 / 2.55 "1.4µm, video Siêu ổn định | ||
Máy quét TOF 3D LiDAR (độ sâu) | |||
Hỗ trợ | Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh / toàn cảnh) | Đèn flash LED, HDR tự động, toàn cảnh | |
Khả năng quay video | 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120/240fps, 10 ‑ bit HDR, Dolby Vision HDR (lên đến 60fps), âm thanh nổi Rec. | 8K @ 24 khung hình / giây, 4K @ 30/60 khung hình / giây, 1080p @ 30/60/240 khung hình / giây, 720p @ 960 khung hình / giây, HDR10 +, âm thanh nổi, con quay hồi chuyển EIS | |
Camera trước | Mô-đun | 12 MP, f / 2.2, 23mm ( rộng ) , 1 / 3.6 " | 10 MP, f / 2.2, 26mm ( rộng ) , 1 / 3.24 ", 1.22µm, Dual Pixel PDAF |
SL 3D,(cảm biến độ sâu / sinh trắc học) | |||
Đặc trưng | HDR | Cuộc gọi video kép, Auto-HDR | |
Video | 4K @ 24/30/60fps, 1080p @ 30/60/120fps, con quay hồi chuyển EIS | 4K @ 30 / 60fps, 1080p @ 30fps | |
Âm thanh | Loa ngoài | Có, với loa âm thanh nổi. | Có, với loa âm thanh nổi |
Giắc cắm 3.5 mm | Không | Không | |
Tiêu chuẩn | Âm thanh 32-bit / 384kHz Điều | ||
chỉnh bởi AKG | |||
Kết nối | WLAN | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6, băng tần kép, điểm phát sóng | Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng |
Bluetooth | 5.0, A2DP, LE | 5.0, A2DP, LE | |
GPS | Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, QZSS | Có, với A-GPS, GLONASS, BDS, GALILEO | |
NFC | Có | Có | |
Cổng hồng ngoại | Không | Không | |
Đài | Không | Đài FM (chỉ dành cho kiểu máy Snapdragon; phụ thuộc vào thị trường / nhà điều hành) | |
USB | Lightning, USB 2.0 | USB Type-C 3.2, USB On-The-Go | |
ĐẶC TRƯNG | Cảm biến | Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu | Vân tay (dưới màn hình, siêu âm), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu |
Trợ năng | Hỗ trợ lệnh ngôn ngữ tự nhiên Siri và đọc chính tả Băng thông siêu rộng | Samsung DeX, Samsung Wireless DeX (hỗ trợ trải nghiệm máy tính để bàn) | |
ANT + | |||
Bixby ra lệnh bằng ngôn ngữ tự nhiên và chính tả | |||
Samsung Pay (được chứng nhận Visa, MasterCard | |||
) Hỗ trợ Ultra Wideband (UWB) | |||
Pin | Kiểu | Li-Ion 2815 mAh, không thể tháo rời (10.78 Wh) | Li-Ion 4800mAh, không thể tháo rời |
Sạc | Sạc nhanh 20W, 50% trong 30 phút (được quảng cáo) | Sạc nhanh 25W | |
USB Power 2.0 | Cung cấp điện qua USB 3.0 | ||
Qi từ tính sạc nhanh không dây 15W | Sạc không dây Qi / PMA nhanh chóng 15W | ||
Sạc không dây ngược 4,5W | |||
Màu sắc và giá bán | Màu sắc | Bạc, Than chì, Vàng, Xanh Thái Bình Dương | Phantom Black, Phantom Silver, Phantom Violet, Phantom Pink, Phantom Gold, Phantom Red |
Giá bán | 128GB: 28.990.000256GB: 30.990.000 | 128GB: 25.990.000256GB: 28.990.000 | |
Kiểm thử hiệu suất | Hiệu suất | AnTuTu: 596244 (v8) | AnTuTu: 622276 (v8) |
GeekBench: 4056 (v5.1) | GeekBench: 3476 (v5.1) | ||
GFXBench: 58fps (ES 3.1 trên màn hình) | GFXBench: 54fps (ES 3.1 trên màn hình) |
Nguồn: [Link nguồn]
Bảng giá iPhone 11 Pro Max cũ, giá iPhone 11 Pro Max hàng xách tay từ nước ngoài mới nhất đang được nhiều người quan tâm.