Giá xe Hyundai Elantra mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản

Sự kiện: Giá xe Elantra

Thông tin giá xe Elantra đầy đủ các phiên bản bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh mới nhất. Bảng so sánh giá với các đối thủ cùng phân khúc sedan hạng C.

Hiện nay, do ảnh hưởng của dịch bệnh nên nhiều hãng xe có chương trình giảm giá ưu đãi và có quà tặng kèm khi mua xe mới như KIA Cerato hay Mazda3… và cả Hyundai Elantra cũng không nằm ngoài cuộc chơi. So với giá niêm yết, giá xe Elantra tháng 7/2021 cũng đã giảm từ hơn 20 triệu đồng đến gần 40 triệu đồng tùy từng phiên bản.

Giá xe Hyundai Elantra mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 1

Hyundai Elantra được lắp ráp và phân phối tại thị trường Việt Nam gồm có 4 phiên bản gồm Elantra 1.6 MT, 1.6 AT, 2.0 AT và 1.6 Turbo Sport. Dưới đây là thông tin về giá niêm yết và giá lăn bánh của Elantra cùng bảng so sánh giá với các đối thủ cùng phân khúc xe hạng C.

Giá xe Hyundai Elantra niêm yết mới nhất tháng 7/2021

Phiên bản

Giá niêm yết

(VND)

Giá mới nhất tại đại lý

(VND)

Hyundai Elantra 1.6 MT

580.000.000 554.000.000

Hyundai Elantra 1.6 AT

655.000.000 627.000.000

Hyundai Elantra 2.0 AT

699.000.000 670.000.000

Hyundai Elantra 1.6 Turbo Sport

769.000.000 734.000.000

Lưu ý: Giá bán niêm yết tại đại lý có thể thay đổi tùy từng thời điểm khách hàng mua xe và các đại lý khác nhau có chương trình ưu đãi giảm giá hay quà tặng khác nhau.

Bảng so sánh giá xe Hyundai Elantra với các đối thủ cùng phân khúc

Giá bán niêm yết

Hyundai Elantra Mazda3 KIA Cerato Honda Civic Toyota Corolla Altis

Phiên bản thấp nhất

554 669 544 729 733

Phiên bản cao nhất

734 849 685 934 763

* Đơn vị tính: Triệu đồng

Xét về giá bán, Hyundai Elantra có giá rẻ đứng thứ 2 chỉ sau KIA Cerato. Lợi thế về giá bán cũng giúp doanh số của Elantra tăng lên rất nhiều. Tuy nhiên, các đối thủ cùng phân khúc cũng không hề dễ dàng khi cũng tung ra những chương trình ưu đãi giảm giá hấp dẫn khác và cuộc đua doanh số sẽ còn khốc liệt hơn.

Giá lăn bánh Hyundai Elantra 1.6 MT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá xe niêm yết

554.000.000 554.000.000 554.000.000 554.000.000 554.000.000

Lệ phí trước bạ

66.480.000 55.400.000 66.480.000 60.940.000 55.400.000

Phí cấp biển số

20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000 340.000 340.000 340.000 340.000

Phí bảo trì ĐB

1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm TNDS

480.700 480.700 480.700 480.700 480.700

Giá lăn bánh

642.860.700 631.780.700 623.860.700 618.320.700 612.780.700

Giá lăn bánh Hyundai Elantra 1.6 AT

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá xe niêm yết

627.000.000 627.000.000 627.000.000 627.000.000 627.000.000

Lệ phí trước bạ

75.240.000 62.700.000 75.240.000 68.970.000 62.700.000

Phí cấp biển số

20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000 340.000 340.000 340.000 340.000

Phí bảo trì ĐB

1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm TNDS

480.700 480.700 480.700 480.700 480.700

Giá lăn bánh

724.620.700 712.080.700 705.620.700 699.350.700 693.080.700

Giá lăn bánh Hyundai Elantra 2.0 AT

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá xe niêm yết

670.000.000 670.000.000 670.000.000 670.000.000 670.000.000

Lệ phí trước bạ

80.400.000 67.000.000 80.400.000 73.700.000 67.000.000

Phí cấp biển số

20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000 340.000 340.000 340.000 340.000

Phí bảo trì ĐB

1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm TNDS

480.700 480.700 480.700 480.700 480.700

Giá lăn bánh

772.780.700 759.380.700 753.780.700 747.080.700 740.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Elantra 1.6 Turbo Sport

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá xe niêm yết

734.000.000 734.000.000 734.000.000 734.000.000 734.000.000

Lệ phí trước bạ

88.080.000 73.400.000 88.080.000 80.740.000 73.400.000

Phí cấp biển số

20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Phí đăng kiểm

340.000 340.000 340.000 340.000 340.000

Phí bảo trì ĐB

1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000

Bảo hiểm TNDS

480.700 480.700 480.700 480.700 480.700

Giá lăn bánh

844.460.700 829.780.700 825.460.700 818.120.700 810.780.700

Màu xe Hyundai Elantra

Elantra có 6 màu sơn bao gồm đỏ, trắng, xám, đen, vàng, vàng chanh.

Giá xe Hyundai Elantra mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 2

Thông tin đánh giá về Hyundai Elantra

Tổng quát về kiểu dáng và thiết kế ngoại thất của Hyundai Elantra trông khá mạnh mẽ và các đường nét cực kỳ quyết đoán, nam tính. Nội thất đánh giá hài hòa nhưng có phần hơi chật chội so với đối thủ trong phân khúc, các trang bị an toàn ở mức vừa đủ. Kiểu dáng xe thích hợp dành cho những người trẻ, cá tính.

Kích thước tổng thể của Hyundai Elantra 2021 lớn hơn đời trước đến 50mm nên cho khoảng không gian nội thất rộng rãi hơn. Trục cơ sở là 2.700 (mm) không hề thua kém các đối thủ cùng phân khúc.

Đánh giá ngoại thất Hyundai Elantra

Ngoại thất của Hyundai Elantra hiện đại và thể thao hơn rất nhiều khi thế hệ mới được áp dụng ngôn ngữ thiết kế “Sensual Sportiness” đặc trưng của Hyundai.

Giá xe Hyundai Elantra mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 3

Hyundai Elantra 2.0AT

Kiểu dáng chung của xe Elantra được đồng bộ trên cả 4 phiên bản, chỉ khác nhau về những chi tiết được trang bị. Tổng thể phần đầu xe nhận diện dễ dàng qua bộ lưới tản nhiệt hình thác nước Cascading Grill. Trên các phiên bản 1.6 MT, AT và 2.0 thì lưới tản nhiệt thiết kế là các thanh ngang mạ crom, còn riêng bản 1.6 Turbo Sport thì lưới tản nhiệt là dạng lưới sơn đen bóng.

Giá xe Hyundai Elantra mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 4

Hyundai Elantra 1.6 Turbo Sport

Cản trước thiết kế thanh mảnh uốn lượn liền mạch với đèn sương mù được đặt trong hốc tam giác nhọn rất tinh tế. Cụm đèn pha hình tam giác kéo dài đỉnh hướng vào trung tâm là logo Hyundai chính giữa. Dải đèn LED ban ngày có độ sáng cao hình mũi tên nằm dọc theo cạnh trên của cụm đèn pha giúp tăng cường sự nhận diện và là điểm nhấn thu hút sự chú ý khi Elantra lăn bánh trên đường phố.

Giá xe Hyundai Elantra mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 5

Ở trên phiên bản 2.0 AT và 1.6 Turbo Sport, cụm đèn pha chiếu sáng được trang bị công nghệ bóng LED gồm 4 bóng được ghép lại với công nghệ tự động bật tắt. Các phiên bản 1.6 MT, AT thì được trang bị bóng Halogen.

Giá xe Hyundai Elantra mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 6

Thân xe khi nhìn ngang từ trụ A vuốt ngược về phía đuôi xe khí động học vừa tạo cảm giác sang trọng như một chiếc sedan sang trọng. Gương chiếu hậu tích hợp đèn LED chỉnh điện báo rẽ, lazang đa chấu bản thường và chấu kép bản to khỏe khoắn trên phiên bản Elantra 1.6 Turbo Sport.

Giá xe Hyundai Elantra mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 7

Đuôi xe thiết kế đơn giản nhưng trau chuốt từng chi tiết, nổi bật và thu hút sự chú ý nhất là cụm đèn hậu LED sáng rực như tia set mỗi khi sáng đèn và chính giữa là logo Hyundai hợp kim inox sáng bóng. Dòng chữ ELANTRA ngay bên dưới giúp tăng sự nhận diện thương hiệu của chiếc xe.

Đánh giá nội thất Hyundai Elantra

Nội thất bên trong Hyundai Elantra có thiết kế đơn giản, thực dụng. Phần khoang lái phiên bản thường sử dụng chất liệu nhựa cứng với các chi tiết vân giả carbon, trên bản Sport thì sử dụng chất liệu bọc da với tông màu đen khá sang trọng.

Giá xe Hyundai Elantra mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 8

Nội thất Hyundai Elantra bản AT

Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay, trên bản 2.0 AT và Sport được bổ sung thêm Cruise Control, riêng bản Sport được tích hợp thêm lẫy chuyển số trên vô lăng giúp trải nghiệm lái thể thao tốt hơn.

Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion và cửa gió hàng ghế sau cho không gian luôn thoáng mát và làm lạnh nhanh. Phần ghế ngồi thiết kế khá ôm được lấy ý tưởng từ xe đua và giúp người không không bị chòng chành khi vào cua. Ghế ngồi được bọc da trên bản số tự động còn bản số sàn bọc nỉ cao cấp. Riêng bản Sport thì phần ghế ngồi và vô lăng được bọc da và khâu chỉ đỏ tăng tính thể thao cho chiếc xe.

Giá xe Hyundai Elantra mới nhất tháng 7/2021 đầy đủ các phiên bản - 9

Nội thất Hyundai Elantra bản Sport

Ngoài ra, xe còn được trang bị các tính năng như: Màn hình giải trí 7 inch đặt chìm, hệ thống âm thanh giải trí 6 loa, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX, đài FM Radio/ Mp4. Sạc không dây chuẩn Qi được trang bị cho cả 2 phiên bản 2.0 AT và 1.6 Turbo Sport. Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, châm thuốc + Gạt tàn, hộc để đồ,...

Động cơ vận hành của Hyundai Elantra

Elantra phiên bản mới có 3 tùy chọn trang bị động cơ gồm động cơ 1.6L, 2.0L và động cơ 1.6 Turbo. Cả 3 phiên bản đều sử dụng hệ thống treo trước Macpherson.

- Động cơ xăng Nu 2.0L MPI cho công suất tối đa 154 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 196Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 6 cấp.

- Động cơ xăng 1.6 Turbo Sport cho công suất tối đa 201 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 265 Nm từ 1.500 - 4.500 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 7 cấp thể thao.

- Động cơ xăng Gamma 1.6L MPI cho công suất tối đa 126 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 155Nm tại 4.850 vòng/phút. Đi kèm là hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.

Cả 3 phiên bản động cơ đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước và được trang bị thêm 3 chế độ lái tùy chọn bao gồm Eco/ Comfort/ Sport.

Trang bị tính năng an toàn trên Hyundai Elantra

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD

- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

- Hệ thống cân bằng điện tử ESC

- Hệ thống kiểm soát thân xe VSM

- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS

- Hệ thống chống trộm Immobilizer

- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

- Hệ thống 8 cảm biến trước và sau

- Cảm biến áp suất lốp TPMS

- Khung thép cường lực AHSS

- Túi khí: 2 bản MT, 6 bản thường và 7 bản Sport.

Lưu ý: Các trang bị và tính năng được tích hợp tùy thuộc vào từng phiên bản.

Đánh giá chung về Hyundai Elantra

Tổng thể thiết kế và trang bị của Hyundai Elantra rất tuyệt dành cho những người trẻ và lần đầu sở hữu xe. Thiết kế mạnh mẽ, khỏe khoắn, động cơ khỏe hoạt động bền bỉ. Tuy nhiên, không phải ai cũng ưa thích kiểu thiết kế này của Hyundai Elantra, trang bị về hệ thống giải trí chưa thật sự ấn tượng, khoảng không gian nội thất ngồi đủ tải không thật sự thoải mái.

Nguồn: [Link nguồn]

Đại lý giảm giá ”sập sàn” cho Kia Cerato, rẻ ngang Toyota Vios E MT

Mức giảm cao nhất của Kia Cerato lên tới 65 triệu đồng, đây là lần giảm giá mạnh nhất kể từ khi thế hệ mới của...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo NQ ([Tên nguồn])
Giá xe Elantra Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN