Điểm chuẩn NV2 HV Bưu chính viễn thông
Học viện Bưu chính viễn thông vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 2. Một số ngành có điểm chuẩn tăng từ 2 đến 3 điểm so với mức điểm nhận hồ sơ.
Theo đó, khối A, A1 ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn nguyện vọng 2 cao nhất 22,50 điểm; Kỹ thuật điện tử truyền thông, An toàn thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Quản trị kinh doanh 21 điểm; Kế toán 21,50 điểm; Kỹ thuật điện, điện tử, Marketting 20,50 điểm.
Khối D1, ngành Công nghệ đa phương tiện, Quản trị kinh doanh 22 điểm; Marketting 21,50 điểm.
So với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển, điểm chuẩn nguyện vọng 2 các ngành đểu tăng từ 2 đến 3 điểm. Cụ thể mức điểm nhận hồ sơ đối với ngành An toàn thông tin, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện 19,5 điểm; Kỹ thuật điện tử truyền thông, Quản trị kinh doanh, Kế toán 18,5 điểm; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Marketting 18 điểm.
Học viện gửi giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển theo đường bưu điện (chuyển phát nhanh) tới địa chỉ liên hệ ghi tại hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung của thí sinh. Thời gian nhập học từ ngày 22/9/2013.
Kỳ thi tuyển sinh năm 2013, Học viện xét tuyển hơn 2.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 trình độ đại học, trong đó cơ sở phía Bắc là 1.050, phía Nam 660. Trình độ cao đẳng, phía Bắc 380, phía Nam 190.
Điểm chuẩn cơ sở phía Bắc - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông:
Trình độ / Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
||
Khối A, A1 |
Khối D1 |
||||
Đại học |
- KT Điện tử truyền thông |
D520207 |
21,00 |
|
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) |
- Công nghệ KT Điện, điện tử |
D510301 |
20,50 |
|||
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
22,50 |
|||
- An toàn thông tin |
D480202 |
21,00 |
|||
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
21,00 |
22,00 |
||
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
21,00 |
22,00 |
||
- Marketting |
D340115 |
20,50 |
21,50 |
||
- Kế toán |
D340301 |
21,50 |
22,50 |
||
Cao đẳng |
- KT Điện tử truyền thông |
C510302 |
13,00 |
|
|
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
13,00 |
|||
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
12,00 |
13,00 |
||
- Kế toán |
C340301 |
12,00 |
13,00 |
Điểm chuẩn cơ sở phía Nam - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVS)
Trình độ / Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
||
Khối A, A1 |
Khối D1 |
||||
Đại học |
- KT Điện tử truyền thông |
D520207 |
19,50 |
|
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiênkế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) |
- Công nghệ KT Điện, điện tử |
D510301 |
18,50 |
|||
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
19,00 |
|||
- Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
19,00 |
20,00 |
||
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
19,00 |
20,00 |
||
- Marketting |
D340115 |
18,50 |
19,50 |
||
- Kế toán |
D340301 |
18,50 |
19,50 |
||
Cao đẳng |
- KT Điện tử truyền thông |
C510302 |
11,50 |
|
|
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
12,00 |
|||
- Quản trị kinh doanh |
C340101 |
13,00 |
14,00 |
||
- Kế toán |
C340301 |
12,50 |
13,50 |
||
Trình độ / Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển (áp dụng cho đối tượng HSPT-KV3) Ghi chú Khối A, A1 Khối D1 Đại học (BVS) - KT Điện tử truyền thông D520207 19,50 Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiênkế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) - Công nghệ KT Điện, điện tử D510301 18,50 - Công nghệ thông tin D480201 19,00 - Công nghệ đa phương tiện D480203 19,00 20,00 - Quản trị kinh doanh D340101 19,00 20,00 - Marketting D340115 18,50 19,50 - Kế toán D340301 18,50 19,50 Cao đẳng (BVS) - KT Điện tử truyền thông C510302 11,50 - Công nghệ thông tin C480201 12,00 - Quản trị kinh doanh C340101 13,00 14,00 - Kế toán C340301 12,50 13,50
Đại học tài chính Marketting cũng vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung. Khối A, A1, D1 ngành Quản lý kinh tế có điểm chuẩn cao nhất 21 điểm; Quản lý dự án kinh tế, Thuế, Tài chính công 20 điểm; Tài chính bảo hiểm và đầu tư 19,5 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển trên (không nhân hệ số) dành cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung làm thủ tục nhập học tập trung ngày 18/9/2013.
Điểm chuẩn NV2 Đại học Tài chính Marketting như sau:
STT |
Tên ngành, chuyên ngành |
Mã ngành / chuyên ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
||
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
|||
1. |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành: |
D340101 |
|||
Quản lý kinh tế |
D340101.3 |
21,0 |
21,0 |
21,0 |
|
Quản lý dự án |
D340101.4 |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
|
2. |
Tài chính–Ngân hàng |
D340201 |
|||
Thuế |
D340201.3 |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
|
Tài chính công |
D340201.5 |
20,0 |
20,0 |
20,0 |
|
Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư |
D340201.6 |
19,5 |
19,5 |
19,5 |
|
Thẩm định giá |
D340201.7 |
17,5 |
17,5 |
17,5 |
|
3. |
Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán |
D340405 |
19,0 |
19,0 |
19,0 |
4. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
D340109 |
21,0 |
20,5 |
20,5 |