Đại học Xây dựng xét tuyển 760 chỉ tiêu NV2
Trường Đại học Xây dựng vừa thông báo xét tuyển 760 chỉ tiêu nguyện vọng 2 bổ sung vào các chuyên ngành của trường.
Trong đó, điểm xét tuyển cao nhất là ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kinh tế xây dựng 22 điểm; ngành Công nghệ thông tin thấp nhất là 16 điểm.
Điểm xét tuyển bổ sung Đại học Xây dựng:
Học viện Báo chí & Tuyên truyền cũng vừa có thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Theo đó, khối C, tuyển bổ sung 40 thí sinh; khối D tuyển bổ sung 60 thí sinh.
Điểm xét tuyển bổ sung Học viện Báo chí &Tuyên truyền:
Hồ sơ đăng kí xét tuyển gồm có phiếu chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (đã điền đầy đủ thông tin xét tuyển). Hạn nộp hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 10/8/2013 đến hết ngày 30/8/2013. Sau khi trường tổ chức xét tuyển nguyện vọng 2 đợt 1, nếu vẫn còn chỉ tiêu, Học viện sẽ tổ chức xét tuyển nguyện vọng 2 các đợt kế tiếp. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển có thể gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Trường Đại học Hải Phòng cũng vừa có thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển |
Số lượng |
I |
Đào tạo trình độ đại học |
|
|
|
|
|
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
|
|
|
|
|
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
A |
13,0 |
15 |
C |
14,0 |
15 |
|||
D1 |
13,5 |
15 |
|||
|
ĐHSP Vật lý (THPT) |
D140211 |
A |
13,0 |
20 |
A1 |
13,0 |
15 |
|||
|
ĐHSP Ngữ văn |
D140217 |
C |
14,0 |
10 |
|
ĐHSP Địa lí |
D140219 |
C |
14,0 |
30 |
|
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) |
|
|
||
|
Cử nhân Việt Namhọc |
D220113 |
C |
14,0 |
20 |
D1 |
13,5 |
20 |
|||
|
Cử nhân Lịch sử |
D220310 |
C |
14,0 |
50 |
|
Cử nhân Văn học |
D220330 |
C |
14,0 |
45 |
|
Cử nhân Kinh tế |
D310101 |
A |
13,0 |
65 |
A1 |
13,0 |
30 |
|||
D1 |
13,5 |
55 |
|||
|
Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A |
13,0 |
15 |
A1 |
13,0 |
10 |
|||
D1 |
13,5 |
15 |
|||
|
Cử nhân Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A |
13,0 |
25 |
A1 |
13,0 |
10 |
|||
D1 |
13,5 |
25 |
|||
|
Cử nhân Toán học |
D460101 |
A |
13,0 |
55 |
A1 |
13,0 |
25 |
|||
|
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A |
13,0 |
45 |
A1 |
13,0 |
15 |
|||
|
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A |
13,0 |
45 |
A1 |
13,0 |
15 |
|||
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13,0 |
10 |
A1 |
13,0 |
5 |
|||
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A |
13,0 |
80 |
A1 |
13,0 |
25 |
|||
|
Công nghệ chế tạo máy cơ khí |
D510202 |
A |
13,0 |
60 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
13,0 |
55 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A |
13,0 |
30 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
13,0 |
55 |
|
Kiến trúc (*) |
D580102 |
V |
13,0 |
25 |
|
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A |
13,0 |
20 |
B |
14,0 |
20 |
|||
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
A |
13,0 |
25 |
B |
14,0 |
30 |
|||
|
Chăn nuôi |
D620105 |
A |
13,0 |
30 |
B |
14,0 |
30 |
|||
|
Cử nhân Công tác xã hội |
D760101 |
C |
14,0 |
15 |
D1 |
13,5 |
15 |
|||
II |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
CĐ Giáo dục mầm non |
C140201 |
M |
11,0 |
60 |
|
CĐSP Vật Lí |
C140211 |
A |
10,0 |
20 |
A1 |
10,0 |
20 |
|||
|
CĐSP Hóa học |
C140212 |
A |
10,0 |
20 |
B |
11,0 |
20 |
|||
|
CĐSP Ngữ Văn |
C140217 |
C |
11,0 |
40 |
|
CĐ Quản trị Kinh doanh |
C340101 |
A |
10,0 |
30 |
A1 |
10,0 |
20 |
|||
D1 |
10,0 |
30 |
|||
|
CĐ Kế toán |
C340301 |
A |
10,0 |
30 |
A1 |
10,0 |
20 |
|||
D1 |
10,0 |
30 |
|||
|
CĐ Quản trị Văn phòng |
C340406 |
C |
11,0 |
30 |
D1 |
10,0 |
30 |
|||
|
CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng |
C510103 |
A |
10,0 |
30 |
A1 |
10,0 |
30 |
|||
|
CĐ Công tác xã hội |
C760101 |
C |
11,0 |
20 |
D1 |
10,0 |
20 |
|||
|
CĐ Tài chính ngân hàng |
C340201 |
A |
10,0 |
15 |
A1 |
10,0 |
10 |
|||
D1 |
10,0 |
15 |
|||
|
CĐ Kinh tế |
C310101 |
A |
10,0 |
15 |
A1 |
10,0 |
10 |
|||
D1 |
10,0 |
15 |
|||
|
CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
10,0 |
20 |