Trận đấu nổi bật

caroline-vs-xinyu
Mutua Madrid Open
Caroline Garcia
1
Xinyu Wang
0
mirra-vs-linda
Mutua Madrid Open
Mirra Andreeva
0
Linda Noskova
0
lucia-vs-elena
Mutua Madrid Open
Lucia Bronzetti
0
Elena Rybakina
1
lorenzo-vs-thiago
Mutua Madrid Open
Lorenzo Musetti
0
Thiago Seyboth Wild
0
andrey-vs-facundo
Mutua Madrid Open
Andrey Rublev
0
Facundo Bagnis
0
hubert-vs-jack
Mutua Madrid Open
Hubert Hurkacz
-
Jack Draper
-
alexander-vs-carlos
Mutua Madrid Open
Alexander Shevchenko
-
Carlos Alcaraz
-
mariano-vs-holger
Mutua Madrid Open
Mariano Navone
-
Holger Rune
-
borna-vs-alexander
Mutua Madrid Open
Borna Coric
-
Alexander Zverev
-

Djokovic – Kuznetsov: Uy lực khó cưỡng (V2 Australian Open 2015)

Tay vợt 9x Andrey Kuznetsov không phải là đối thủ xứng tầm với đương kim số 1 thế giới Novak Djokovic.

Sự chênh lệch về đẳng cấp và bản lĩnh thi đấu đã được thể hiện ngay trong set đấu đầu tiên khi hạt giống số 1 người Serbia đã có chiến thắng 6-0 trước Kuznetsov chỉ trong 21 phút.

Sang set 2, tình hình cũng không có nhiều thay đổi khi Djokovic tận dụng được 2 trong số 6 cơ hội giành break để kết thúc set này với tỉ số 6-1.

Djokovic – Kuznetsov: Uy lực khó cưỡng (V2 Australian Open 2015) - 1

Djokovic đã có một trận đấu thể hiện đúng đẳng cấp và kinh nghiệm của mình trước đối thủ trẻ tuổi ở vòng 2 Úc mở rộng 2015

Ở set thứ 3, tưởng chừng như tay vợt trẻ người Nga đã có thể lấy lại bình tĩnh khi sớm bẻ gãy game giao bóng của Nole nhưng rốt cuộc, sự thiếu kinh nghiệm cộng thêm tâm lý nóng vội đã khiến anh bị tay vợt số 1 thế giới khá dễ dàng lội ngược dòng bằng việc giành 2 break không lâu sau đó.

Kết quả cuối cùng là thắng lợi thuyết phục 3-0 dành cho Novak Djokovic (6-0, 6-1, 6-4) trước Andrey Kuznetsov. Đối thủ tiếp theo của Nole ở vòng 3 Australian Open năm nay sẽ là người thắng trong cặp đấu giữa Go Soeda (Nhật Bản) và hạt giống số 31 Fernando Verdasco (Tây Ban Nha).  

Thông số trận đấu:

Novak Djokovic

6-0, 6-1, 6-4

Andrey Kuznetsov

8

Aces

2

2

Lỗi kép

3

35/57 (61 %)

Tỷ lệ giao bóng 1

39/80 (49 %)

30/35 (86 %)

Giao bóng 1 ăn điểm

24/39 (62 %)

15/22 (68 %)

Giao bóng 2 ăn điểm

12/41 (29 %)

207 KMH

Giao bóng tốc độ nhất

202 KMH

190 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 1

180 KMH

162 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 2

144 KMH

7/8 (88 %)

Cầm giao bóng ăn điểm

5/8 (63 %)

7/13 (54 %)

Điểm Break

1/1 (100 %)

44/80 (55 %)

Trả giao bóng ăn điểm

12/57 (21 %)

28

Điểm Winners

10

19

Lỗi tự đánh bóng hỏng

34

89

Tổng số điểm

48

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Đăng Đức - Tuấn Hải ([Tên nguồn])
Australian Open 2024 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN