BXH Tennis 30/4: Top 15 không thay đổi

Tuần qua không có giải thi đấu lớn nào diễn ra, nên ở cả BXH nam và nữ các vị trí tại top 15 đều không thay đổi.

Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

12,900

2

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

8,670

3

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

8,570

4

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

6,920

5

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

5,985

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,760

7

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

4,750

8

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

3,875

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

3,365

10

Tipsarevic, Janko (Serbia)

0

3,000

11

Cilic, Marin (Croatia)

0

2,675

12

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

2,615

13

Raonic, Milos (Canada)

0

2,225

14

Haas, Tommy (Đức)

0

2,215

15

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

0

2,090

16

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

1

2,005

17

Simon, Gilles (Pháp)

-1

1,940

18

Seppi, Andreas (Italia)

0

1,895

19

Querrey, Sam (Mỹ)

0

1,870

20

Monaco, Juan (Argentina)

0

1,785

21

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

0

1,780

22

Isner, John (Mỹ)

0

1,690

23

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

0

1,590

24

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

1

1,404

25

Fognini, Fabio (Italia)

-1

1,345

26

Chardy, Jeremy (Pháp)

0

1,331

27

Mayer, Florian (Đức)

2

1,305

28

Anderson, Kevin (Nam Phi)

-1

1,295

29

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

-1

1,272

30

Klizan, Martin (Slovakia)

1

1,240

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

11,115

2

Sharapova, Maria (Nga)

0

10,240

3

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

9,130

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

6,845

5

Li, Na (Trung Quốc)

0

6,000

6

Kerber, Angelique (Đức)

0

5,420

7

Errani, Sara (Italia)

0

5,350

8

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

5,225

9

Stosur, Samantha (Úc)

0

3,790

10

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,760

11

Petrova, Nadia (Nga)

0

3,075

12

Vinci, Roberta (Italia)

0

2,925

13

Kirilenko, Maria (Nga)

0

2,911

14

Bartoli, Marion (Pháp)

0

2,710

15

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

2,615

16

Ivanovic, Ana (Serbia)

1

2,585

17

Stephens, Sloane (Mỹ)

-1

2,520

18

Jankovic, Jelena (Serbia)

0

2,335

19

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

0

1,875

20

Zakopalova, Klara (CH Séc)

0

1,860

21

Williams, Venus (Mỹ)

0

1,850

22

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

0

1,816

23

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

0

1,805

24

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

1,770

25

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

1,730

26

Cirstea, Sorana (Romania)

0

1,660

27

Lepchenko, Varvara (Mỹ)

0

1,657

28

Vesnina, Elena (Nga)

1

1,598

29

Goerges, Julia (Đức)

1

1,585

30

Barthel, Mona (Đức)

-2

1,575

 

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN