BXH Tennis 20/5: Nadal trở lại top 4
BXH tennis tuần này ghi dấu sự trở lại của Nadal trong top 4 tay vợt mạnh nhất.
Chỉ mất 1h10’ để đánh bại ''Tàu tốc hành'' trong trận chung kết Rome master 2013. Nadal đã bảo vệ thành công chức vô địch, qua đó bảo toàn được số điểm trên BXH. Cùng với việc tay vợt người đồng hương Ferrer bị trừ 180 điểm thì số điểm của Nadal vừa đủ để lọt vào top 4 tay hàng đầu BXH ATP.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
12,310 |
2 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
0 |
8,670 |
3 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
8,000 |
4 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
1 |
6,895 |
5 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
-1 |
6,740 |
6 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
0 |
4,700 |
7 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
0 |
4,320 |
8 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
0 |
3,795 |
9 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
0 |
3,090 |
10 |
Tipsarevic, Janko (Serbia) |
1 |
2,640 |
11 |
Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ) |
-1 |
2,630 |
12 |
Cilic, Marin (Croatia) |
1 |
2,570 |
13 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
-1 |
2,490 |
14 |
Haas, Tommy (Đức) |
0 |
2,340 |
15 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
0 |
2,315 |
16 |
Raonic, Milos (Canada) |
0 |
2,225 |
17 |
Simon, Gilles (Pháp) |
0 |
1,940 |
18 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
4 |
1,750 |
19 |
Monaco, Juan (Argentina) |
-1 |
1,750 |
20 |
Querrey, Sam (Mỹ) |
-1 |
1,730 |
21 |
Isner, John (Mỹ) |
-1 |
1,690 |
22 |
Seppi, Andreas (Italia) |
-1 |
1,530 |
23 |
Janowicz, Jerzy (Ba Lan) |
1 |
1,524 |
24 |
DolgoBa Lanov, Alexandr (Ukraina) |
-1 |
1,500 |
25 |
Anderson, Kevin (RSA) |
2 |
1,420 |
26 |
Paire, Benoit (Pháp) |
10 |
1,405 |
27 |
Chardy, Jeremy (Pháp) |
2 |
1,371 |
28 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
-2 |
1,355 |
29 |
Fognini, Fabio (Italia) |
-4 |
1,345 |
30 |
Mayer, Florian (Đức) |
-2 |
1,295 |
|
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
11,620 |
2 |
Sharapova, Maria (Nga) |
0 |
10,015 |
3 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
0 |
9,005 |
4 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
0 |
6,475 |
5 |
Errani, Sara (Italia) |
1 |
5,835 |
6 |
Li, Na (Trung Quốc) |
-1 |
5,335 |
7 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
1 |
5,175 |
8 |
Kerber, Angelique (Đức) |
-1 |
5,135 |
9 |
Stosur, Samantha (Úc) |
1 |
3,645 |
10 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
-1 |
3,625 |
11 |
Petrova, Nadia (Nga) |
0 |
3,065 |
12 |
Kirilenko, Maria (Nga) |
0 |
3,036 |
13 |
Bartoli, Marion (Pháp) |
1 |
2,845 |
14 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
-1 |
2,800 |
15 |
Vinci, Roberta (Italia) |
0 |
2,785 |
16 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
0 |
2,590 |
17 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
0 |
2,540 |
18 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
0 |
2,500 |
19 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
0 |
2,010 |
20 |
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
2 |
1,975 |
21 |
Flipkens, Kirsten (Bỉ) |
0 |
1,872 |
22 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
-2 |
1,811 |
23 |
Zakopalova, Klara (CH Séc) |
0 |
1,745 |
24 |
Goerges, Julia (Đức) |
1 |
1,605 |
25 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
2 |
1,595 |
26 |
Cirstea, Sorana (Romania) |
0 |
1,595 |
27 |
Shvedova, Yaroslava (Kazakhstan) |
1 |
1,572 |
28 |
Paszek, Tamira (Áo) |
1 |
1,568 |
29 |
Lepchenko, Varvara (Mỹ) |
2 |
1,567 |
30 |
Williams, Venus (Mỹ) |
-6 |
1,546 |
|