Trận đấu nổi bật

radu-vs-thiago
Mutua Madrid Open
Radu Albot
1
Thiago Monteiro
2
roberto-vs-albert
Mutua Madrid Open
Roberto Bautista Agut
1
Albert Ramos-Vinolas
1
thanasi-vs-dominic
Mutua Madrid Open
Thanasi Kokkinakis
-
Dominic Thiem
-
sofia-vs-anna-karolina
Mutua Madrid Open
Sofia Kenin
-
Anna Karolina Schmiedlova
-
xiyu-vs-ana
Mutua Madrid Open
Xiyu Wang
-
Ana Bogdan
-
leyre-vs-sara
Mutua Madrid Open
Leyre Romero Gormaz
-
Sara Errani
-
duje-vs-richard
Mutua Madrid Open
Duje Ajdukovic
-
Richard Gasquet
-

BXH Tennis 16/9: Nole, Rafa ranh giới mong manh

Khoảng cách giữa hai tay vợt hàng đầu Djokovic và Nadal giờ chỉ còn 260 điểm.

Tuần này ATP đã cộng thêm 800 điểm cho Nadal sau khi "Vua đất nện" đánh bại Djokovic tại trận chung kết US Open 2013. Novak trong tuần qua cũng kiếm thêm được 140 điểm, do anh giành chiến thắng hai trận tại David Cup (mỗi trận thắng tại David cup được cộng 70 điểm, Nadal mới thắng một trận nên anh không được cộng điểm).

Một tin vui với người hâm mộ ''Tàu tốc hành'', Roger Federer đã leo lên ngôi số 5, anh đã soán ngôi của tay vợt người CH Séc, Tomas Berdych.

Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

11,120

2

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

10,860

3

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

7,075

4

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

6,710

5

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

1

4,515

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

-1

4,460

7

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

4,425

8

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

3,425

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

3,165

10

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

3,150

11

Raonic, Milos (Canada)

0

2,610

12

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

0

2,325

13

Haas, Tommy (Đức)

0

2,265

14

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

0

2,110

15

Isner, John (Mỹ)

0

2,025

16

Simon, Gilles (Pháp)

0

1,950

17

Fognini, Fabio (Italia)

0

1,945

18

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

1,940

19

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

0

1,855

20

Youzhny, Mikhail (Nga)

0

1,825

21

Anderson, Kevin (Nam Phi)

0

1,775

22

Seppi, Andreas (Italia)

0

1,615

23

Tipsarevic, Janko (Serbia)

0

1,525

24

Cilic, Marin (Croatia)

0

1,445

25

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

0

1,445

26

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

0

1,435

27

Melzer, Jurgen (Úc)

0

1,425

28

Paire, Benoit (Pháp)

0

1,380

29

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

0

1,375

30

Monaco, Juan (Argentina)

0

1,275

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

12,260

2

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

9,505

3

Sharapova, Maria (Nga)

0

7,866

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

6,335

5

Li, Na (Trung Quốc)

0

5,565

6

Errani, Sara (Italy)

0

4,325

7

Bartoli, Marion (Pháp)

0

3,746

8

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,645

9

Kerber, Angelique (Đức)

0

3,420

10

Jankovic, Jelena (Serbia)

0

3,245

11

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

3,170

12

Vinci, Roberta (Italy)

0

3,065

13

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

3,045

14

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

1

2,775

15

Lisicki, Sabine (Đức)

1

2,770

16

Ivanovic, Ana (Serbia)

1

2,720

17

Stosur, Samantha (Úc)

1

2,715

18

Halep, Simona (Romania)

1

2,630

19

Kirilenko, Maria (Nga)

1

2,620

20

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

-6

2,556

21

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

2,275

22

Cirstea, Sorana (Romania)

0

2,250

23

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

2,126

24

Vesnina, Elena (Nga)

0

2,125

25

Hampton, Jamie (Mỹ)

0

2,036

26

Kanepi, Kaia (Estonia)

0

1,941

27

Petrova, Nadia (Nga)

0

1,937

28

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

0

1,839

29

Cornet, Alize (Pháp)

0

1,790

30

Hantuchova, Daniela (Slovakia)

0

1,680

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo QH ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN