Tỉ lệ "chọi" vào lớp 10 công lập TPHCM
Ngày 19/5, Sở GD-ĐT TPHCM thông báo số liệu tổng hợp ban đầu về chỉ tiêu, số lượng học sinh đăng ký 3 nguyện vọng lớp 10 công lập. Học sinh dựa vào đây có thể điều chỉnh nguyện vọng của mình.
Theo thông báo, thời gian điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 20 đến ngày 30/5. Học sinh làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường phổ thông nơi học lớp 9. Đây là lần điều chỉnh nguyện vọng duy nhầt.
Số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký 3 nguyện vọng mời bạn đọc xem dưới đây:
Lớp 10 công lập:
STT | Trường | Chỉ tiêu | NV1 | NV2 | NV3 |
1 | THPT Trưng Vương | 675 | 1009 | 787 | 128 |
2 | THPT Bùi Thị Xuân | 630 | 1208 | 61 | 7 |
3 | THPT Ten Lơ Man | 630 | 438 | 541 | 741 |
4 | THPT Năng khiếu TDTT | 180 | 47 | 149 | 435 |
5 | THPT Lương Thế Vinh | 360 | 500 | 530 | 277 |
6 | THPT Lê Quý Đôn | 450 | 641 | 438 | 39 |
7 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 585 | 1186 | 98 | 17 |
8 | THPT Lê Thị Hồng Gấm | 360 | 174 | 520 | 954 |
9 | THPT Marie Curie | 1035 | 879 | 1379 | 1271 |
10 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 630 | 353 | 701 | 795 |
11 | THPT Nguyễn Trãi | 540 | 684 | 444 | 124 |
12 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 540 | 256 | 741 | 675 |
13 | Trung học thực hành Sài Gòn | 140 | 303 | 258 | 29 |
14 | THPT Hùng Vương | 1125 | 1177 | 695 | 224 |
15 | Trung học thực hành ĐHSP | 175 | 362 | 18 | 5 |
16 | THPT Trần Khai Nguyên | 720 | 1347 | 1330 | 443 |
17 | THPT Trần Hữu Trang | 270 | 183 | 362 | 490 |
18 | THPT Lê Thánh Tôn | 540 | 454 | 818 | 291 |
19 | THPT Tân Phong | 450 | 109 | 975 | 1153 |
20 | THPT Ngô Quyền | 720 | 1009 | 272 | 190 |
21 | THPT Nam Sài Gòn | 70 | 37 | 47 | 57 |
22 | THPT Lương Văn Can | 720 | 593 | 411 | 336 |
23 | THPT Ngô Gia Tự | 495 | 348 | 879 | 1215 |
24 | THPT Tạ Quang Bửu | 495 | 678 | 791 | 483 |
25 | THPT Nguyễn Văn Linh | 450 | 189 | 669 | 2367 |
26 | THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 360 | 153 | 391 | 807 |
27 | THPT Nguyễn Khuyến | 810 | 1056 | 609 | 40 |
28 | THPT Nguyễn Du | 480 | 570 | 366 | 24 |
29 | THPT Nguyễn An Ninh | 675 | 399 | 952 | 1417 |
30 | THPT Diên Hồng | 270 | 172 | 411 | 591 |
31 | THPT Sương Nguyệt Anh | 180 | 188 | 459 | 686 |
32 | THPT Nguyễn Hiền | 420 | 440 | 295 | 84 |
33 | THPT Trần Quang Khải | 765 | 764 | 693 | 299 |
34 | THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 675 | 817 | 1233 | 864 |
35 | THPT Võ Trường Toản | 546 | 922 | 361 | 52 |
36 | THPT Trường Chinh | 720 | 1019 | 1483 | 769 |
37 | THPT Thạnh Lộc | 630 | 503 | 776 | 1646 |
38 | THPT Thanh Đa | 495 | 249 | 627 | 827 |
39 | THPT Võ Thị Sáu | 855 | 875 | 1067 | 169 |
40 | THPT Gia Định | 855 | 1550 | 194 | 12 |
41 | THPT Phan Đăng Lưu | 675 | 591 | 1214 | 970 |
42 | THPT Trần Văn Giàu | 675 | 418 | 1069 | 2583 |
43 | THPT Hoàng Hoa Thám | 720 | 988 | 1265 | 529 |
44 | THPT Gò Vấp | 720 | 936 | 1251 | 512 |
45 | THPT Nguyễn Công Trứ | 900 | 1621 | 102 | 9 |
46 | THPT Trần Hưng Đạo | 900 | 1051 | 1130 | 85 |
47 | THPT Nguyễn Trung Trực | 900 | 275 | 903 | 2239 |
48 | THPT Phú Nhuận | 780 | 986 | 229 | 16 |
49 | THPT Hàn Thuyên | 810 | 482 | 903 | 2798 |
50 | THPT Tân Bình | 765 | 551 | 662 | 246 |
51 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 450 | 615 | 763 | 298 |
52 | THPT Trần Phú | 900 | 1571 | 377 | 12 |
53 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 540 | 1277 | 10 | 10 |
54 | THPT Lý Tự Trọng | 540 | 545 | 1638 | 1250 |
55 | THPT Nguyễn Thái Bình | 630 | 694 | 778 | 760 |
56 | THPT Long Thới | 450 | 230 | 210 | 530 |
57 | THPT Phước Kiển | 450 | 57 | 185 | 1974 |
58 | THPT Tây Thạnh | 675 | 1120 | 890 | 543 |
Lớp 10 chuyê:
STT | Trường | Chỉ tiêu | NV1 | NV2 | NV3 | NV4 |
1 | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | 280 | 621 | 1283 | 696 | 1914 |
2 | THPT chuyên Lê Hồng Phong | 435 | 2482 | 311 | 2683 | 375 |
3 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 210 | 629 | |||
4 | THPT Gia Định | 175 | 271 | 484 | ||
5 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | 175 | 589 | 571 | ||
6 | THPT Nguyễn Hữu Huân | 175 | 535 | |||
7 | THPT Củ Chi | 140 | 120 | |||
8 | THPT Trung Phú | 140 | 98 | |||
9 | THPT Nguyễn Hữu Cầu | 140 | 265 |
Theo Huy Lân (Dân Việt)
HƯỚNG DẪN TRA CỨU TỶ LỆ CHỌI TRÊN DIEMTHI.24H.COM.VN BƯỚC 1: Bấm nút “Tỉ lệ chọi 2013” trên thanh Menu BƯỚC 2: Tra cứu bằng cách điền tên trường/mã trường, hoặc tìm kiếm theo bộ lọc trong box. Hệ thống sẽ tự động tìm những trường bạn cần theo loại trường, tỉnh thành, khối thi rất nhanh chóng.
|