Điểm chuẩn dự kiến ĐH Nông Lâm TP.HCM
ĐH Nông Lâm TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn dự kiến NV1 các ngành vào trường năm nay.
Theo đó, ngành Công nghệ sinh học có mức điểm chuẩn cao nhất với 21 điểm ở khối B, tiếp đến là ngành Công nghệ thực phẩm lấy 20 điểm (khối B). Ngành lấy điểm thấp nhất là Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Bản đồ học… với 15 điểm. Bảng điểm chuẩn này áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng 03, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm. Trong đó, ngành Ngôn ngữ Anh nhân hệ số 2 môn Anh văn.
Bảng điểm dự kiến cụ thể của từng ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối |
||
A |
B |
D1 |
|||
1 |
D140215 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
15,0 |
16,0 |
|
2 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
24,0 |
3 |
D310101 |
Kinh tế |
16,0 |
|
16,0 |
4 |
D310501 |
Bản đồ học |
15,0 |
|
15,0 |
5 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
16,0 |
|
16,0 |
6 |
D340301 |
Kế toán |
16,0 |
|
16,0 |
7 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
18,0 |
21,0 |
|
8 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
16,0 |
|
17,0 |
9 |
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15,0 |
|
|
10 |
D510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15,0 |
|
|
11 |
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15,0 |
|
|
12 |
D510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
15,0 |
|
|
13 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17,5 |
19,0 |
|
14 |
D520216 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
15,0 |
|
|
15 |
D520320 |
Kĩ thuật môi trường |
16,0 |
18,0 |
|
16 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
17,0 |
20,0 |
|
17 |
D540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16,0 |
18,0 |
|
18 |
D540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15,0 |
16,0 |
|
19 |
D620105 |
Chăn nuôi |
15,0 |
16,0 |
|
20 |
D620109 |
Nông học |
17,0 |
19,0 |
|
21 |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
17,0 |
19,0 |
|
22 |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15,0 |
16,0 |
|
23 |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
15,0 |
|
15,0 |
24 |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
15,0 |
|
15,0 |
25 |
D620201 |
Lâm nghiệp |
15,0 |
16,0 |
|
26 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
15,0 |
16,0 |
|
27 |
D640101 |
Thú y |
17,0 |
20,0 |
|
28 |
D850101 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
17,0 |
19,0 |
|
29 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
15,0 |
|
16,5 |
Hôm qua (6/8), trường CĐ Công thương TP.HCM và trường CĐ Kinh tế Đối ngoại cũng đã công bố điểm chuẩn dự kiến.
Bảng điểm chuẩn dự kiến trường CĐ Kinh tế Đối ngoại:
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1 |
C340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A |
22 |
2 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
22 |
3 |
C340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A |
22 |
4 |
C340301 |
Kế toán |
A |
22 |
5 |
C340201 |
Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành tài chính doanh nghiệp) |
A |
22 |
6 |
C220201 |
Tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh thương mại |
A |
22 |
7 |
C340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D1 |
19.5 |
8 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
19.5 |
9 |
C340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D1 |
19.5 |
10 |
C340301 |
Kế toán |
D1 |
19.5 |
11 |
C340201 |
Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành tài chính doanh nghiệp) |
D1 |
19.5 |
12 |
C220201 |
Tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh thương mại |
D1 |
19.5 |
Bảng điểm chuẩn dự kiến trường CĐ Công thương TP.HCM:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
1 |
C540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A,A1 |
12 |
2 |
C540204 |
Công nghệ may |
A,A1 |
12 |
3 |
C510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A,A1 |
12 |
4 |
C510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A,A1 |
12 |
5 |
C510203 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A,A1 |
13 |
6 |
C510205 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
A,A1 |
13 |
7 |
C510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
13 |
8 |
C510303 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá |
A,A1 |
13 |
9 |
C510206 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
A,A1 |
13 |
10 |
C340301 |
Kế toán |
A,D1 |
16 |
11 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
16 |
12 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,D1 |
16 |