Điểm chuẩn ĐH Sư phạm, ĐH Dược Hà Nội
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Dược Hà Nội vừa công bố điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh năm học 2013.
Theo bảng thống kê, trường Đại học Sư phạm Hà Nội điểm chuẩn ngành cao nhất là 26, điểm thấp nhất là 15. Thủ khoa khối C của trường là thí sinh Đinh Thị Lệ Thu quê ở tỉnh Hải Dương, đạt tổng điểm 27,25. Thủ khoa khối A đạt 28 điểm, thí sinh Nguyễn Công Việt, ở TP. Hà Nội. Kỳ thi tuyển sinh năm 2013, trường có gần 19.000 thí sinh đăng kí dự thi, số thi sinh đến dự thực tế gần 16.000 em.
Đại học Dược Hà Nội: Điểm trúng tuyển đối với KV3 27 điểm; KV2 26,5; KV2NT 26 và KV1 là 25,5 điểm.
Tổng chỉ tiêu được giao 400 thí sinh, gồm thí sinh trúng tuyển, thí sinh trúng tuyển theo diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, thí sinh từ dự bị đại học, cử tuyển, sinh viên nước ngoài.
Điểm chuẩn của các trường như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội
STT |
Mã |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
XT NV2 |
|
Điểm |
SL |
|||||
1 |
D140209 |
SP Toán học |
A |
24 |
|
|
2 |
D140209 |
SP Toán học (Tiếng Anh) |
A |
23.5 |
|
|
A1 |
20 |
|
|
|||
3 |
D140210 |
SP Tin học |
A |
17 |
|
|
A1 |
17 |
|
|
|||
4 |
D140211 |
SP Vật lý |
A |
22 |
|
|
A1 |
21 |
|
|
|||
5 |
D140214 |
SPKT C.Nghiệp |
A |
15 |
NV2 |
120 |
A1 |
15 |
|||||
6 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
17.5 |
|
|
A1 |
17.5 |
|
|
|||
7 |
D460101 |
Toán học |
A |
21.5 |
NV2 |
20 |
A1 |
21.5 |
|||||
8 |
D140212 |
SP Hoá |
A |
24 |
|
|
9 |
D140213 |
SP Sinh |
B |
21 |
|
|
10 |
D420101 |
Sinh học |
A |
20.5 |
|
|
B |
20.5 |
|
|
|||
11 |
D140217 |
SP Ngữ văn |
C |
21.5 |
|
|
D1,2,3 |
21.5 |
|
|
|||
12 |
D140218 |
SP Lịch Sử |
C |
18 |
|
|
D1,2,3 |
18 |
|
|
|||
13 |
D140219 |
SP Địa lí |
A |
17.5 |
|
|
C |
20 |
|
|
|||
14 |
D310403 |
Tâm lý học (SP) |
A |
18.5 |
|
|
B |
18.5 |
|||||
D1,2,3 |
18.5 |
|||||
15 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
A,A1 |
15 |
|
|
C |
15 |
|
|
|||
D1,2,3 |
15 |
|
|
|||
16 |
D220113 |
Việt Nam học |
C |
16 |
|
|
D1 |
16 |
|
|
|||
17 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C |
16 |
NV2 |
30 |
D1 |
16 |
|||||
18 |
D140205QP |
GD Quốc phòng - AN |
A |
15 |
NV2 |
49 |
C |
15 |
|||||
19 |
D550330 |
Văn học |
C |
20 |
NV2 |
20 |
D1,2,3 |
20 |
|||||
20 |
D140204 |
Giáo dục công dân |
A,A1 |
16 |
|
|
B |
16 |
|
|
|||
C |
16 |
|
|
|||
D1,2,3 |
16 |
|
|
|||
21 |
D310401 |
Tâm lí học (Ngoài SP) |
A |
18.5 |
|
|
B |
18.5 |
|
|
|||
D1,2,3 |
18.5 |
|
|
|||
22 |
D140231 |
SP T.Anh |
D1 |
26 |
|
|
23 |
D140233 |
SP T.Pháp |
D1 |
23 |
|
|
D3 |
23 |
|
|
|||
24 |
D140221 |
SP Âm nhạc |
N |
22 |
|
|
25 |
D140222 |
SP Mỹ Thuật |
H |
22 |
|
|
26 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
T |
24.5 |
|
|
27 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
21.5 |
|
|
28 |
D140201TA |
GD Mầm non - SP T. Anh |
D1 |
17 |
|
|
29 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A1 |
21.5 |
|
|
D1,2,3 |
21.5 |
|
|
|||
30 |
D140202TA |
GD Tiểu học - SP T.Anh |
A1 |
17.5 |
|
|
D1 |
17.5 |
|
|
|||
31 |
D140203 |
Giáo dục đặc biệt |
C |
16.5 |
|
|
D1 |
16.5 |
|
|
|||
32 |
D140114 |
Quản lí Giáo dục |
A |
15.5 |
|
|
C |
15.5 |
|
|
|||
D1 |
15.5 |
|
|
|||
33 |
D310201 |
SP Triết học |
A |
15 |
NV2 |
10 |
B |
15 |
|||||
C |
15 |
|||||
D1,2,3 |
15 |
|||||
34 |
C510504 |
CĐ CN Thiết bị TH |
A |
10 |
NV2 |
60 |
B |
Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội
Khu vực |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Cộng |
|
HSPT |
Điểm trúng tuyển |
27,0 |
26,5 |
26,0 |
25,5 |
|
Số người đạt ĐTT |
27 |
84 |
168 |
44 |
323 |
|
ƯT2 |
Điểm trúng tuyển |
26,0 |
25,5 |
25,0 |
24,5 |
|
Số người đạt ĐTT |
0 |
5 |
7 |
0 |
12 |
|
ƯT1 |
Điểm trúng tuyển |
25,0 |
24,5 |
24,0 |
23,5 |
|
Số người đạt ĐTT |
1 |
4 |
1 |
10 |
16 |
|
Tổng số người |
28 |
93 |
176 |
54 |
351 |