ĐH Văn Hiến, ĐH Công nghệ TPHCM tuyển nguyện vọng bổ sung
Trường ĐH Văn Hiến và trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) đã công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 hệ chính quy ĐH, CĐ năm học 2014.
Đợt này, trường xét tuyển thêm 700 chỉ tiêu ở hệ đại học và 300 chỉ tiêu ở hệ cao đẳng.
Ở hệ đại học, trường xét tuyển các khối A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi từ 13 điểm trở lên; Khối B từ 14 điểm trở lên.
Ở hệ cao đẳng, trường xét tuyển kết quả thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014 theo các khối A, A1, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi từ 10 điểm trở lên.
Điểm xét tuyển trên không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là Học sinh phổ thông, Khu vực 3. Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Đại diện nhà trường cho biết, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bắt đầu từ ngày 11/9 đến 30/9. Thời gian công bố kết quả là vào ngày 1/10/2014.
Chỉ tiêu cụ thể các ngành xét tuyển như sau:
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
A |
Hệ Đại học |
700 |
||
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) |
D480201 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) |
D520207 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh) |
D340101 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) |
D340103 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) |
D340107 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học truyền thông và báo chí) |
D310301 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự) |
D310401 |
A,A1,B,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Văn học (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyền thông) |
D220330 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Việt Nam học (chuyên ngành mới: Văn hiến Việt Nam) |
D220113 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại) |
D220201 |
D1 |
|
|
Đông phương học (chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học) |
D220213 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
B |
Hệ Cao đẳng |
300 |
||
|
Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông) |
C480202 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) |
C510302 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh) |
C340101 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) |
C340103 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) |
C340107 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
Tiếng Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại) |
C220201 |
D1 |
Trong chiều ngày 9/9/2014, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 1 tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học - Cao đẳng năm 2014. Đồng thời, trường cũng công bố thời gian nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 từ 10/9 – 29/9/2014.
Điểm chuẩn trúng tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 1 như sau:
Khối thi |
Hệ Đại học |
Hệ Cao đẳng |
A |
13 |
10 |
A1 |
13 |
10 |
B |
14 |
11 |
C |
13 |
10 |
D1 |
13 |
10 |
D6 |
13 |
|
V,V1 |
13 |
10 |
H, H1 |
13 |
10 |
Bên cạnh đó, ĐH HUTECH tiếp tục xét tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 2 tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH – CĐ chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT như sau:
Trình độ Đại học: 900 chỉ tiêu
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
KT điện tử, truyền thông |
D520207 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
2 |
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
D520201 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
3 |
Công nghệ thông tin: |
D480201 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
4 |
KT công trình xây dựng |
D580201 |
A;A1 |
13;13 |
5 |
KT xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A;A1 |
13;13 |
6 |
KT cơ - điện tử |
D520114 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
7 |
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) |
D520103 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
8 |
KT môi trường |
D520320 |
A;B |
13;14 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A;B |
13;14 |
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A;B |
13;14 |
11 |
KT điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
12 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
V;V1;H;H1 |
13;13;13;13 |
13 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V;V1;H;H1 |
13;13;13;13 |
14 |
Quản trị kinh doanh: |
D340101 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
15 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13 |
16 |
QT khách sạn |
D340107 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13 |
17 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13 |
18 |
Kế toán: |
D340301 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
19 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
|
Ngôn ngữ Anh: |
D220201 |
A1; D1 |
13;13 |
21 |
Kiến trúc |
D580102 |
V;V1 |
13;13 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
23 |
Marketing |
D340115 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
23 |
Luật Kinh tế |
D380107 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13;13 |
24 |
Tâm lý học |
D310401 |
A;B;C;D1 |
14;13;13 |
25 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
D510205 |
A;A1 |
13;13 |
26 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1; D6 |
13;13 |
Trình độ Cao đẳng: 300 chỉ tiêu
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
2 |
Công nghệ KT điện tử, truyền thông |
C510302 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A;B |
10;11 |
5 |
Công nghệ KT công trình xây dựng |
C510103 |
A;A1 |
10;10 |
6 |
Kế toán |
C340301 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
7 |
Công nghệ KT môi trường |
C510406 |
A;B |
10;11 |
8 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A;B |
10;11 |
9 |
Tiếng Anh |
C220201 |
A1;D1 |
10;10 |
10 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
V;V1;H;H1 |
10;10;10;10 |
11 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
V;V1;H;H1 |
10;10;10;10 |
12 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A;A1;C;D1 |
10;10;10;10 |
13 |
QT khách sạn |
C340107 |
A;A1;C;D1 |
10;10;10;10 |
14 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
A;A1;C;D1 |
10;10;10;10 |
15 |
Tài chính-Ngân hàng |
C340201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
16 |
Công nghệ KT cơ khí |
C510201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
17 |
Công nghệ KT cơ-điện tử |
C510203 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
18 |
Công nghệ KT điện, điện tử |
C510301 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
19 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá |
C510303 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 của trường Đại học HUTECH bắt đầu từ ngày 10/9/2014 đến hết ngày 29/9/2014. Kết quả xét tuyển sẽ được công bố vào ngày 30/9/2014.