Đại học Thuỷ lợi xét tuyển gần 300 NV2
Trường Đại học Thuỷ lợi vừa thông báo xét tuyển 290 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Trong đó, cơ sở phía Bắc lấy 170 thí sinh, cơ sở phía Nam lấy 120 thí sinh.
Theo đó, cơ sở phía Bắc, khối A, lấy 15 điểm. Ngành kỹ thuật trắc địa - bản đồ cao nhất, với 50 thí sinh; kỹ thuật điện, điện tử là 30 thí sinh.
Cơ sở thành phố Hồ Chí Minh, khối A lấy 13 điểm, trong đó ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật tài nguyên nước, cấp thoát nước, mỗi ngành lấy 30 chỉ tiêu.
Thời gian xét tuyển từ ngày 22/08/2013 đến ngày 10/09/2013. Thí sinh gửi qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường. Lệ phí xét tuyển là15.000 đồng.
Hệ cao đẳng tuyển 140 nguyện vọng 2, đối với khối A là 10 điểm.
Học viện Ngân hàng Hà Nội cũng vừa thông báo xét tuyển bổ sung 30 chỉ tiêu vào ngành ngôn ngữ Anh. Đối tượng tham gia xét tuyển là thí sinh dự thi khối D1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2013 đạt từ 23 điểm trở lên (tiếng Anh nhân hệ số 2). Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển từ 15/8/2013 đến 17h00 ngày 03/9/2013. Lệ phí xét tuyển là 30.000 đồng.
Ngoài ra, Học viện Ngân hàng Phân viện ở tỉnh Phú Yên xét tuyển bổ sung 139 chỉ tiêu, trong đó 89 chỉ tiêu vào ngành Tài chính Ngân hàng, 50 chỉ tiêu vào ngành Kế toán.
Thí sinh tham gia xét tuyển là thí sinh dự thi khối A, A1 theo đề chung của Bộ GD-ĐT năm 2013 đạt từ 17 điểm trở lên (ưu tiên đối tượng vùng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên).
Đối với bậc liên thông lên đại học: Khối A, A1, điểm trúng tuyển là 13 điểm.
Bậc Cao đẳng: Điểm chuẩn nguyện vọng 1 học tại cơ sở đào tạo Sơn Tây là 12 điểm; điểm chuẩn nguyện vọng 1 học tại Phân viện Phú Yên là 10 điểm.
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 trường Đại học Thuỷ lợi như sau:
I. Hệ đại học
Tại Hà Nội (mã trường TLA)
STT |
Ngành |
Khối |
Mã ngành |
Điểm nhận hồ sơ |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 |
Kỹ thuật thuỷ điện và năng lượng tái tạo |
A |
D520203 |
15.00 |
30 |
2 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A |
D520503 |
15.00 |
50 |
3 |
Kỹ thuật công trình biển |
A |
D580203 |
15.00 |
30 |
4 |
Kỹ thuật cơ khí |
A |
D520103 |
15.00 |
30 |
5 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
D520201 |
15.00 |
30 |
Tại Cơ sở 2 – Thành phố Hồ Chí Minh (mã trường TLS)
STT |
Ngành |
Khối |
Mã ngành |
Điểm nhận hồ sơ (HSPT,KV3) |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 2 chuyên ngành Xây dựng công trình Thủy, Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp) |
A |
D580201 |
13.00 |
30 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
D510103 |
13.00 |
30 |
3 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
D580212 |
13.00 |
30 |
4 |
Cấp thoát nước |
A |
D110104 |
13.00 |
30 |
II. Hệ cao đẳng (tại Hà Nội)
STT |
Ngành |
Khối |
Mã ngành |
Điểm nhận hồ sơ (HSPT,KV3) |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A |
C510102 |
10.00 |
140 |