Trận đấu nổi bật

caroline-vs-xinyu
Mutua Madrid Open
Caroline Garcia
2
Xinyu Wang
0
mirra-vs-linda
Mutua Madrid Open
Mirra Andreeva
2
Linda Noskova
1
lucia-vs-elena
Mutua Madrid Open
Lucia Bronzetti
0
Elena Rybakina
2
lorenzo-vs-thiago
Mutua Madrid Open
Lorenzo Musetti
0
Thiago Seyboth Wild
2
andrey-vs-facundo
Mutua Madrid Open
Andrey Rublev
2
Facundo Bagnis
0
hubert-vs-jack
Mutua Madrid Open
Hubert Hurkacz
2
Jack Draper
0
alexander-vs-carlos
Mutua Madrid Open
Alexander Shevchenko
0
Carlos Alcaraz
2
mariano-vs-holger
Mutua Madrid Open
Mariano Navone
1
Holger Rune
2
borna-vs-alexander
Mutua Madrid Open
Borna Coric
0
Alexander Zverev
2

BXH Tennis ngày 23/7: Monaco đại phá top 10

Lần đầu tiên trong sự nghiệp, tay vợt người Argentina có thứ hạng cao đến vậy.

Khi những tay vợt hàng đầu nghỉ ngơi chuẩn bị cho Olympic 2012 thì cơ hội vươn lên vị trí cao hơn trên bảng xếp hạng đã tới với những tay vợt ở nhóm phía sau. Tay vợt người Argentina Juan Monaco đã có tuần thi đấu đáng nhớ khi đánh bại tay vợt người Đức Tommy Haas tại chung kết giải ATP 500 Hamburg với tỷ số 7-5, 6-4. Đây là danh hiệu thứ 6 của Monaco và là chức vô địch thứ 3 trong mùa giải 2012, tất cả đều trên mặt sân đất nện.

Điều đặc biệt là với lần đầu tiên đăng quang tại nước Đức, Monaco cũng lần đầu có mặt trong top 10 tay vợt mạnh nhất thế giới.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

11,075

2

Djokovic, Novak (Serbia)

0

11,000

3

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

8,905

4

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

7,460

5

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

5,455

6

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

5,230

7

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,515

8

Tipsarevic, Janko (Serbia)

0

3,320

9

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

3,180

10

Monaco, Juan (Argentina)

4

2,695

11

Isner, John (Mỹ)

0

2,620

12

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

-2

2,545

13

Fish, Mardy (Mỹ)

0

2,105

14

Simon, Gilles (Pháp)

-2

2,070

15

Cilic, Marin (Croatia)

0

2,015

16

Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)

0

1,720

17

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

1

1,690

18

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

1

1,680

19

Granollers, Marcel (Tây Ban Nha)

1

1,635

20

Monfils, Gael (Pháp)

-3

1,625

21

Gasquet, Richard (Pháp)

0

1,600

22

Roddick, Andy (Mỹ)

5

1,600

23

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

-1

1,600

24

Mayer, Florian (Đức)

-1

1,545

25

Raonic, Milos (Canada)

-1

1,540

26

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

-1

1,470

27

Stepanek, Radek (CH Séc)

-1

1,420

28

Seppi, Andreas (Italia)

1

1,355

29

Youzhny, Mikhail (Nga)

-1

1,300

30

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

0

1,275

 

 Bảng xếp hạng tennis Nữ

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

8,800

2

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

8,530

3

Sharapova, Maria (Nga)

0

8,370

4

Williams, Serena (Mỹ)

0

7,830

5

Stosur, Samantha (Úc)

0

6,195

6

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

5,275

7

Kerber, Angelique (Đức)

0

5,170

8

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

4,091

9

Errani, Sara (Italia)

0

3,620

10

Bartoli, Marion (Pháp)

0

3,595

11

Li, Na (Trung Quốc)

0

3,245

12

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

3,190

13

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

1

3,025

14

Zvonareva, Vera (Nga)

-1

3,000

15

Kirilenko, Maria (Nga)

0

2,635

16

Kanepi, Kaia (Estonia)

0

2,514

17

Lisicki, Sabine (Đức)

0

2,297

18

Petkovic, Andrea (Đức)

0

2,260

19

Petrova, Nadia (Nga)

2

2,235

20

Jankovic, Jelena (Serbia)

-1

2,220

21

Pennetta, Flavia (Italia)

-1

2,205

22

Schiavone, Francesca (Italia)

0

2,050

23

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

2,040

24

Goerges, Julia (Đức)

0

1,945

25

Zheng, Jie (Trung Quốc)

0

1,910

26

McHale, Christina (Mỹ)

1

1,870

27

Vinci, Roberta (Italia)

-1

1,865

28

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

0

1,800

29

Peng, Shuai (Trung Quốc)

0

1,730

30

Zakopalova, Klara (CH Séc)

3

1,700

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN