BXH Tennis 6/5: Cơ hội cho Sharapova ở Madrid

Nếu như vô địch Madrid Open 2013 ''Búp bê'' người Nga sẽ là số 1.

Khoảng cách 875 điểm trên bảng xếp hạng WTA mới nhất giữa Serena Williams (11.115 điểm) và Maria Sharapova (10.240 điểm) khiến cho cuộc cạnh tranh vị trí số 1 quần vợt nữ thế giới sẽ càng trở nên nóng bỏng tại Madrid Open 2013. Serena là hạt giống số 1 và phải bảo vệ 1.000 điểm vô địch năm ngoái, trong khi Sharapova chỉ phải bảo vệ 250 điểm với thành tích đi tới tứ kết cách đây một năm (thua chính Serena 1-6, 3-6).

Điều đó khiến cho kết quả tại Madrid Open 2013 sẽ có thể ảnh hưởng đến ngôi nữ hoàng làng banh nỉ. Nếu Sharapova có thể vô địch Madrid Open 2013 thì nghiễm nhiên búp bê người Nga sẽ trở lại vị trí số 1 sau 10 tháng, còn nếu Serena bị loại sớm, cơ hội càng trở nên rõ ràng hơn với Masha. Serena có thể cực mạnh trên mặt sân cứng và mặt sân cỏ nhưng trên mặt sân đất nện, mặt sân không phải là sở trường của cô em nhà Williams, mọi chuyện đều có thể xảy ra.

Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

12,900

2

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

8,670

3

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

8,570

4

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

6,920

5

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

5,985

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,760

7

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

4,680

8

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

3,875

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

3,260

10

Tipsarevic, Janko (Serbia)

0

3,000

11

Cilic, Marin (Croatia)

0

2,615

12

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

2,615

13

Haas, Tommy (Đức)

1

2,375

14

Raonic, Milos (Canada)

-1

2,225

15

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

1

2,165

16

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

-1

2,090

17

Simon, Gilles (Pháp)

0

1,940

18

Querrey, Sam (Mỹ)

1

1,870

19

Monaco, Juan (Argentina)

1

1,785

20

Seppi, Andreas (Italia)

-2

1,735

21

Isner, John (Mỹ)

1

1,690

22

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

-1

1,680

23

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

0

1,590

24

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

0

1,389

25

Fognini, Fabio (Italia)

0

1,345

26

Mayer, Florian (Đức)

1

1,305

27

Anderson, Kevin (Nam Phi)

1

1,295

28

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

1

1,272

29

Chardy, Jeremy (Pháp)

-3

1,266

30

Klizan, Martin (Slovakia)

0

1,240

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

11,115

2

Sharapova, Maria (Nga)

0

10,240

3

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

9,130

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

6,845

5

Li, Na (Trung Quốc)

0

6,000

6

Kerber, Angelique (Đức)

0

5,420

7

Errani, Sara (Italy)

0

5,270

8

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

5,225

9

Stosur, Samantha (Úc)

0

3,790

10

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,760

11

Petrova, Nadia (Nga)

0

3,075

12

Kirilenko, Maria (Nga)

1

2,911

13

Vinci, Roberta (Italy)

-1

2,865

14

Bartoli, Marion (Pháp)

0

2,710

15

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

2,615

16

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

2,585

17

Stephens, Sloane (Mỹ)

0

2,511

18

Jankovic, Jelena (Serbia)

0

2,335

19

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

0

2,085

20

Zakopalova, Klara (CH Séc)

0

1,860

21

Williams, Venus (Mỹ)

0

1,850

22

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

0

1,816

23

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

0

1,805

24

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

1,770

25

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

1,730

26

Cirstea, Sorana (Romania)

0

1,660

27

Lepchenko, Varvara (Mỹ)

0

1,657

28

Goerges, Julia (Đức)

1

1,585

29

Barthel, Mona (Đức)

1

1,575

30

Paszek, Tamira (Áo)

1

1,573

 

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN