BXH Tennis 22/7: Điểm nhấn Fognini

Vô địch Hamburg, Fognini là tay vợt thăng tiến nhất trong top 30 tại BXH ATP tuần qua.

Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

12,310

2

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

9,360

3

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

7,120

4

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

6,860

5

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

5,875

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,865

7

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

4,500

8

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

3,480

9

Gasquet, Richard (Pháp)

0

3,045

10

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

2,915

11

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

1

2,495

12

Haas, Tommy (Đức)

-1

2,395

13

Raonic, Milos (Canada)

0

2,225

14

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

1

2,135

15

Cilic, Marin (Croatia)

-1

2,075

16

Simon, Gilles (Pháp)

2

2,055

17

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

0

2,029

18

Tipsarevic, Janko (Serbia)

-2

2,025

19

Fognini, Fabio (Italy)

6

1,970

20

Querrey, Sam (Mỹ)

-1

1,730

21

Anderson, Kevin (Nam Phi)

2

1,635

22

Isner, John (Mỹ)

-1

1,610

23

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

-1

1,595

24

Seppi, Andreas (Italy)

0

1,550

25

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

1

1,500

26

Chardy, Jeremy (Pháp)

1

1,406

27

Paire, Benoit (Pháp)

1

1,405

28

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

1

1,335

29

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

2

1,325

30

Monaco, Juan (Argentina)

-10

1,270

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

11,705

2

Sharapova, Maria (Nga)

0

9,235

3

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

8,825

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

5,965

5

Li, Na (Trung Quốc)

0

5,555

6

Errani, Sara (Italy)

0

5,100

7

Kvitova, Petra (CH Séc)

1

4,435

8

Bartoli, Marion (Pháp)

-1

4,365

9

Kerber, Angelique (Đức)

0

3,970

10

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,660

11

Vinci, Roberta (Italy)

0

3,220

12

Kirilenko, Maria (Nga)

0

2,976

13

Stosur, Samantha (Úc)

0

2,965

14

Flipkens, Kirsten (Bỉ)

1

2,886

15

Stephens, Sloane (Mỹ)

1

2,870

16

Jankovic, Jelena (Serbia)

-2

2,865

17

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

2,740

18

Lisicki, Sabine (Đức)

0

2,650

19

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

1

2,430

20

Petrova, Nadia (Nga)

-1

2,306

21

Vesnina, Elena (Nga)

1

1,889

22

Halep, Simona (Rumania)

1

1,885

23

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

1

1,795

24

Kanepi, Kaia (Estonia)

1

1,781

25

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

-4

1,776

26

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

1,742

27

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

0

1,657

28

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

1,655

29

Hampton, Jamie (Mỹ)

0

1,627

30

Cornet, Alize (Pháp)

0

1,580

 

[Xem thêm]

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN