Trận đấu nổi bật

caroline-vs-xinyu
Mutua Madrid Open
Caroline Garcia
2
Xinyu Wang
0
mirra-vs-linda
Mutua Madrid Open
Mirra Andreeva
2
Linda Noskova
1
lucia-vs-elena
Mutua Madrid Open
Lucia Bronzetti
0
Elena Rybakina
2
lorenzo-vs-thiago
Mutua Madrid Open
Lorenzo Musetti
0
Thiago Seyboth Wild
2
andrey-vs-facundo
Mutua Madrid Open
Andrey Rublev
2
Facundo Bagnis
0
hubert-vs-jack
Mutua Madrid Open
Hubert Hurkacz
2
Jack Draper
0
alexander-vs-carlos
Mutua Madrid Open
Alexander Shevchenko
0
Carlos Alcaraz
2
mariano-vs-holger
Mutua Madrid Open
Mariano Navone
1
Holger Rune
0
borna-vs-alexander
Mutua Madrid Open
Borna Coric
-
Alexander Zverev
-

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters)

Đây có thể là thử thách đầu tiên của Nole tại Miami Masters.

Novak Djokovic (1) – Tommy Haas (18) (8h VN, 27/3)

Sau 2 vòng đấu dễ dàng, bây giờ Djokovic mới đối diện với một đối thủ có thể gây khó khăn cho tay vợt số 1 thế giới. Dù sắp 35 tuổi và là tay vợt lớn tuổi nhất trong tốp 100 thế giới hiện tại nhưng Tommy Haas vẫn đang có phong độ rất tốt ở thời điểm này. Từng là tay vợt số 2 thế giới vào năm 2002 và phải trải qua khoảng thời gian dài gặp những chấn thương liên tiếp, Haas đã trở lại mạnh mẽ trong khoảng hai mùa giải vừa qua và hiện tại đã nằm trong tốp 20 thế giới.

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 1

Novak Djokovic

 

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 2

 

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 3

Tommy Haas

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 4

Serbia

Vs

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 5

Đức

 
 

 

 

1

Xếp hạng

18

25 (22.05.1987)

Tuổi

35 (03.04.1978)

Belgrade, Serbia

Nơi sinh

Hamburg, Đức

Monte Carlo, Monaco

Nơi sống

Florida - LA, CA

188 cm

Chiều cao

188 cm

80 kg

Cân nặng

84 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay phải

2003

Thi đấu chuyên nghiệp

1996

19/1

Thắng - Thua trong năm

13/5

2

Danh hiệu trong năm

0

488/124

Thắng - Thua sự nghiệp

513/288

36

Danh hiệu

13

$48,903,966

Tổng tiền thưởng

$11,194,526

Đối đầu: Djokovic 4-2 Haas

Giải đấu

Năm

Vòng

Sân

Kết quả

Shanghai Masters
Shanghai, Trung Quốc

2012

Cứng

TK

Djokovic, Novak
6-3, 6-3 

Canada Masters
Toronto, Ontario

2012

Cứng

TK

Djokovic, Novak
6-3, 3-6, 6-3 

Wimbledon
V.Q.A

2009

Cỏ

TK

Haas, Tommy
7-5, 7-6(6), 4-6, 6-3 

Halle
Germany

2009

Cỏ

CK

Haas, Tommy
6-3, 6-7(4), 6-1 

Indian Wells Masters
CA, Mỹ

2009

Cứng

R32

Djokovic, Novak
6-2, 7-6(1) 

Roland Garros
Pháp

2006

Đất nện

R32

Djokovic, Novak
7-5, 6-1, 7-6(4) 

 

Haas là đối thủ không dễ chơi với Djokovic

Thành tích tốt nhất trong 17 năm sự nghiệp và 13 lần dự giải Miami của Haas chính là lọt tới vòng 4 vào năm 2001 và phải 12 năm sau tay vợt người Đức mới lặp lại điều đó. Rõ ràng Novak Djokovic là đối thủ lớn nhất với mọi tay vợt nhưng không có nghĩa Haas không có cơ hội để giành chiến thắng. Còn với Nole, đây mới là lần thứ 8 tay vợt người Serbia có mặt tại giải Miami nhưng đã sở hữu 3 danh hiệu vô địch, trong đó có hai năm liên tiếp gần đây. Một năm trước Nole cũng không mất một set nào trên đường tới chức vô địch và hẳn tay vợt số 1 thế giới sẽ không thể bỏ lỡ cơ hội khi lại rơi vào nhánh đấu được đánh giá là dễ dàng trong mùa giải này.

Trong 6 lần gặp nhau, Djokovic thắng 4 trận và thua 2 trận. Đó đều là những thất bại trên mặt sân cỏ sở trường của Haas vào năm 2009.

Andy Murray (2) - Andreas Seppi (16) (2h VN, 27/3)

Murray đã phải trải qua vòng 3 không hề dễ dàng trước tay vợt người Bulgaria Grigor Dimitrov dù chỉ mất 2 set đấu. Kể từ sau khi trở lại thi đấu sau khoảng thời gian nghỉ thi đấu từ sau Australian Open, tay vợt số 3 thế giới vẫn chưa cho thấy phong độ tốt nhất của mình, đặc biệt sau khi dừng chân ở tứ kết giải Indian Wells Masters. Việc thi đấu liên tiếp 2 ngày tại giải Miami Masters có thể sẽ là một bất lợi với Murray trong mục tiêu lặp lại thành tích đi tới trận chung kết giải Miami như năm ngoái.

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 6

Andy Murray

 

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 2

 

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 8

Andreas Seppi

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 9

V.Q.A

Vs

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 10

Italy

 
 

 

 

3

Xếp hạng

19

25 (15.05.1987)

Tuổi

29 (21.02.1984)

Dunblane, Scotland

Nơi sinh

Bolzano, Italy

London, Anh

Nơi sống

Caldaro, Italy

190 cm

Chiều cao

190 cm

84 kg

Cân nặng

75 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay phải

2005

Thi đấu chuyên nghiệp

2002

15/2

Thắng - Thua trong năm

12/6

1

Danh hiệu trong năm

0

394/125

Thắng - Thua sự nghiệp

219/229

25

Danh hiệu

3

$26,326,677

Tổng tiền thưởng

$4,728,661

Đối đầu: Murray 4-1 Seppi

Giải đấu

Năm

Vòng

Sân

Kết quả

Rome Masters
Italy

2010

Đất nện

R32

Murray, Andy
6-2, 6-4 

Indian Wells Masters CA, Mỹ

2010

Cứng

R64

Murray, Andy
6-4, 6-4 

Queen's Club
V.Q.A

2009

Cỏ

R32

Murray, Andy
6-1, 6-4 

Rotterdam
Hà Lan

2009

Cứng

R16

Murray, Andy
7-6(4), 7-5 

Nottingham
Anh

2006

Cỏ

TK

Seppi, Andreas
7-6(4), 4-6, 6-1 

 

 Murray vẫn chưa có phong độ cao như tại Australian Open

Trong 5 lần gặp tay vợt người Italia Andreas Seppi, Murray chỉ thua một trận và thắng trong 4 trận liên tiếp và không để mất một set nào. Seppi từ đầu giải trận đấu nào cũng phải giải quyết trong 3 set và nếu không có thể lực tốt nhất trong cuộc đối đầu với Murray, có thể Seppi sẽ khó có thể trụ vững trước hạt giống số 2 của giải.

Serena Williams (1) – Li Na (5) (0h VN, 27/3)

Ở trận tứ kết đơn nữ đầu tiên cũng là cuộc đối đầu đáng chú ý nhất giữa Serena và Li Na. Hai tay vợt 31 tuổi đã gặp nhau 7 lần trong quá khứ và ưu thế vượt trội nghiêng về phía Serena với 6 trận thắng. Serena và Li Na cũng từng đối đầu tại giải Miami năm 2009 và phải rất khó khăn Serena mới có thể vượt qua đối thủ sau 3 set dù đã dẫn trước.

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 11

Serena Williams

 

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 12

 

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 13

Na Li

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 14

Mỹ

Vs

Phép thử cho Djokovic (V4 Miami Masters) - 15

T.Q

 

 


 

1

Xếp hạng

5

31

Tuổi

31

Saginaw, MI, Mỹ

Nơi sinh

Wuhan, Trung Quốc

1.75 m

Chiều cao

1.72 m

70 kg

Cân nặng

65 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay phải

1995

Thi đấu chuyên nghiệp

1999

15 - 2

Thắng - Thua trong năm

17 - 2

569 - 110

Thắng - Thua sự nghiệp

448 - 169

1

Danh hiệu trong năm

1

47

Danh hiệu

7

$657,363

Tiền thưởng năm 2013

$1,365,879

$42,455,272

Tổng tiền thưởng

$10,682,583

Đối đầu: Serena 6-1 Na Li

Giải đấu

Năm

Vòng

Sân

Kết quả

WTA CHAMPIONSHIPS

ISTANBUL, TNK

2012

R1

CỨNG

Serena Williams

7-6 (2) 6-3

WIMBLEDON

WIMBLEDON, V.Q.A

2010

TK

CỎ

Serena Williams

7-5 6-3

AUSTRALIAN OPEN

MELBOURNE, ÚC

2010

BK

CỨNG

Serena Williams

7-6 (4) 7-6 (1)

STANFORD

STANFORD, MỸ

2009

R32

CỨNG

Serena Williams

6-3 7-6 (6)

MIAMI

MIAMI, MỸ

2009

TK

CỨNG

Serena Williams

4-6 7-6 (1) 6-2

STUTTGART

STUTTGART, ĐỨC

2008

R16

CỨNG

Na Li

0-6 6-1 6-4

AUSTRALIAN OPEN

MELBOURNE, ÚC

2006

R128

CỨNG

Serena Williams

6-3 6-7 (7) 6-2

 

Li Na liệu có thể tạo nên bất ngờ trước Serena?

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Phong Lan ([Tên nguồn])
ATP World Tour Masters 1000 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN