ĐH Sư phạm Thái Nguyên xét tuyển 440 NV2
Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên vừa thông báo xét tuyển 440 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Trong đó, khối C, ngành Sư phạm Ngữ văn có điểm xét tuyển cao nhất là 17,5, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý 17 điểm.
Khối A, A1, ngành Sư phạm Toán cũng có điểm xét tuyển cao nhất 17,5 điểm; Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý đều có điểm xét tuyển 16; khối B, Sư phạm Sinh học là 16 điểm.
Năm 2013 trường lấy 2.050 chỉ tiêu, trong đó tuyển sinh 15 ngành với 26 chương trình (chuyên ngành) đào tạo.
Thí sinh tham gia xét tuyển đối với những ngành có nhiều chương trình đào tạo như: Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Toán học, Sư phạm Sinh học…sau khi nhập học thí sinh có thể đăng ký chương trình đào tạo theo nguyện vọng.
Ngoài ra, trường cũng dành 140 chỉ tiêu cho các chương trình đào tạo chất lượng cao như các nghành: Sư phạm Toán học, Sinh học, Ngữ văn, với mục đích tạo nguồn giảng viên cho các trường đại học và cao đẳng. Thí sinh có nguyện vọng học những chương trình này phải tự nguyện làm đơn xin xét tuyển hoặc thi tuyển.
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên cũng vừa thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 với 321 chỉ tiêu. Khối A, A1, ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá lấy 81 thí sinh; Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp 53; Kỹ thuật máy tính 47; Kỹ thuật cơ khí 35.
Thí sinh tham gia xét tuyển phải có hồ sơ bao gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi; 1 một phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/1 hồ sơ.
Thí sinh gửi hồ sơ theo đường bưu điện bằng chuyển phát về trường. Thời gian xét tuyển từ ngày 15/8/2013 đến ngày 05/9/2013. Trường xét tuyển thí sinh theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 của trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 |
Chỉ tiêu |
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
DTS |
|
|
|
440 |
1 |
Giáo dục học: SP Tâm lý – Giáo dục |
|
D140101 |
C |
16.0 |
60 |
D1 |
16.0 |
|||||
2 |
Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
17.5 |
|
3 |
Giáo dục Tiểu học: Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh |
|
D140202 |
D1 |
17.0 |
24 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
|
D140205 |
C |
16.0 |
55 |
D1 |
16.0 |
|||||
5 |
Sư phạm Toán học: SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin |
|
D140209 |
A |
17.5 |
34 |
A1 |
17.5 |
|||||
6 |
Sư phạm Tin học |
|
D140210 |
A |
16.0 |
57 |
A1 |
16.0 |
|||||
7 |
Sư phạm Vật Lý |
|
D140211 |
A |
16.0 |
69 |
A1 |
16.0 |
|||||
8 |
Sư phạm Hoá học |
|
D140212 |
A |
17.5 |
25 |
9 |
Sư phạm Sinh học: SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá |
|
D140213 |
B |
16.0 |
16 |
10 |
Sư phạm Ngữ Văn: SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa |
|
D140217 |
C |
17.5 |
54 |
11 |
Sư phạm Lịch Sử |
|
D140218 |
C |
17.0 |
17 |
12 |
Sư phạm Địa Lý |
|
D140219 |
C |
17.0 |
25 |
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên:
STT |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
Mã ngành |
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2 |
|
Chỉ tiêu 321 |
5 |
Kỹ thuật Cơ khí: Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép. |
|
D520103 |
A |
14.0 |
35 |
A1 |
14.0 |
|||||
6 |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử. |
|
D520114 |
A |
13.5 |
12 |
A1 |
13.0 |
|||||
7 |
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông:Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử |
|
D520207 |
A |
14.0 |
24 |
A1 |
14.0 |
|||||
8 |
Kỹ thuật Máy tính: Tin học Công nghiệp |
|
D520214 |
A, A1 |
13.0 |
47 |
13.0 |
||||||
9 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá: Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển |
|
D520216 |
A |
14.0 |
81 |
A1 |
14.0 |
|||||
10 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin |
|
D140214 |
A |
13.0 |
53 |
A1 |
13.0 |
|||||
11 |
Kinh tế công nghiệp: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp. |
|
D510604 |
A |
13.0 |
31 |
A1 |
13.0 |
|||||
D1 |
13.5 |
|||||
12 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
A |
13.5 |
38 |