BXH Austrian GP: Cuộc chiến không khoan nhượng
Hamilton và Rosberg đang thể hiện cái tôi quá lớn không ai cam chịu là số 2.
Hai ngôi sao của Mercedes va chạm với nhau lần thứ 2 trong vòng chưa đầy 2 tháng. Đây là dấu hiệu đáng báo động giữa Hamilton và Rosberg, dù cùng một đội nhưng họ đang thể hiện cái tôi quá lớn: Không ai chịu là số 2.
Sau vụ va chạm giữa hai "gà nhà" thật may cả hai chiếc xe của Hamilton và Rosberg đều không gặp sự cố nào đáng tiếc. Thay vì cả hai chia sẻ nhau vị trí nhất nhì mang về cho Mercedes số điểm tối đa, thì chỉ có Hamilton về nhất còn Rosberg về thứ tư.
Trên BXH các tay đua Rosberg chỉ còn hơn "Viên ngọc đen" Hamilton đúng 11 điểm.
Kết quả Austrian GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
VTXP |
Thời gian |
Điểm |
1 | Hamilton | Mercedes | 1 | 1:27:38.107 | 25 |
2 | Verstappen | Red Bull | 8 | +0:05.719 | 18 |
3 | Raikkonen | Ferrari | 4 | +0:06.024 | 15 |
4 | Rosberg | Mercedes | 6 | +0:26.710 | 12 |
5 | Ricciardo | Red Bull | 5 | +0:30.981 | 10 |
6 | Button | McLaren | 3 | +0:37.706 | 8 |
7 | Ricciardo | Haas F1 | 13 | +0:44.668 | 6 |
8 | Button | Toro Rosso | 15 | +0:47.440 | 4 |
9 | Grosjean | Williams | 7 | Hoàn thành | 2 |
10 | Sainz Jnr | Manor | 12 | Hoàn thành | 1 |
11 | Bottas | Haas F1 | 11 | Hoàn thành | 0 |
12 | Wehrlein | Renault | 19 | Hoàn thành | 0 |
13 | Gutierrez | Sauber | 21 | Hoàn thành | 0 |
14 | Palmer | Renault | 17 | Hoàn thành | 0 |
15 | Nasr | Sauber | 18 | Hoàn thành | 0 |
16 | Magnussen | Manor | 20 | Hoàn thành | 0 |
17 | Ericsson | Force India | 16 | Tai nạn (69) | 0 |
18 | Haryanto | McLaren | 14 | Bỏ cuộc (64) | 0 |
R | Perez | Force India | 2 | Bỏ cuộc (64) | 0 |
R | Alonso | Williams | 10 | Bỏ cuộc (63) | 0 |
R | Hulkenberg | Ferrari | 9 | Bỏ cuộc (26) | 0 |
R | Massa | Toro Rosso | 22 | Bỏ cuộc (2) | 0 |
VTXP: Vị trí xuất phát |
BXH tay đua sau Austrian GP 2016:
TT |
Tay đua |
Đội đua |
Số chặng vô địch |
Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | Rosberg | Mercedes | 5 | 153 |
2 | Hamilton | Mercedes | 3 | 142 |
3 | Vettel | Ferrari | 0 | 96 |
4 | Raikkonen | Ferrari | 0 | 96 |
5 | Ricciardo | Red Bull | 0 | 88 |
6 | Verstappen | Red Bull | 1 | 72 |
7 | Bottas | Williams | 0 | 54 |
8 | Perez | Force India | 0 | 39 |
9 | Massa | Williams | 0 | 38 |
10 | Grosjean | Haas F1 | 0 | 28 |
11 | Kvyat | Toro Rosso | 0 | 22 |
12 | Sainz Jnr | Toro Rosso | 0 | 22 |
13 | Hulkenberg | Force India | 0 | 20 |
14 | Alonso | McLaren | 0 | 18 |
15 | Button | McLaren | 0 | 13 |
16 | Magnussen | Renault | 0 | 6 |
17 | Wehrlein | Manor | 0 | 1 |
18 | Vandoorne | McLaren | 0 | 1 |
19 | Gutierrez | Haas F1 | 0 | 0 |
20 | Palmer | Renault | 0 | 0 |
21 | Ericsson | Sauber | 0 | 0 |
22 | Nasr | Sauber | 0 | 0 |
23 | Haryanto | Manor | 0 | 0 |
|
BXH đội đua sau Austrian GP 2016:
TT |
Đội đua |
Điểm |
1 | Mercedes | 295 |
---|---|---|
2 | Ferrari | 192 |
3 | Red Bull | 168 |
4 | Williams | 92 |
5 | Force India | 59 |
6 | Toro Rosso | 36 |
7 | McLaren | 32 |
8 | Haas F1 | 28 |
9 | Renault | 6 |
10 | Manor | 1 |
11 | Sauber | 0 |
|
([Tên nguồn])