BXH Tennis 30/9: China Open, nơi Nadal trở lại số 1?
Nếu như Rafa lọt vào chung kết China Open 2013 thì vị trí của Nadal trong tuần tới sẽ là số 1.
Tay vợt người Tây Ban Nha, Nadal đang ''phả hơi'' cực nóng phía đằng sau Djokovic. Hiện tại “bò tót” có 10.860 điểm trên bảng xếp hạng ATP và chỉ kém Djokovic có 260 điểm. Nếu lọt vào trận chung kết China Open, Rafa sẽ chắc chắn có 300 điểm và vượt qua Nole. Nhiệm vụ bảo vệ ngôi số một của Djokovic không còn nằm trong tầm tay của anh nữa vì ở giải China Open lần này Nole phải bảo vệ chức vô địch.
Với phong độ cực tốt đang có, Nadal đang rất tự tin để truất ngôi số 1 của Novak trong tuần tới đây.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
11,120 |
2 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
0 |
10,860 |
3 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
0 |
7,075 |
4 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
0 |
6,710 |
5 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
1 |
4,520 |
6 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
-1 |
4,515 |
7 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
0 |
4,425 |
8 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
0 |
3,325 |
9 |
Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ) |
1 |
3,150 |
10 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
-1 |
3,005 |
11 |
Raonic, Milos (Canada) |
0 |
2,815 |
12 |
Haas, Tommy (Đức) |
1 |
2,265 |
13 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
-1 |
2,250 |
14 |
Simon, Gilles (Pháp) |
0 |
2,095 |
15 |
Janowicz, Jerzy (Ba Lan) |
0 |
2,085 |
16 |
Isner, John (Mỹ) |
0 |
2,025 |
17 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
0 |
1,940 |
18 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) |
0 |
1,855 |
19 |
Fognini, Fabio (Italia) |
0 |
1,840 |
20 |
Youzhny, Mikhail (Nga) |
0 |
1,780 |
21 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
0 |
1,775 |
22 |
Seppi, Andreas (Italia) |
0 |
1,555 |
23 |
Tipsarevic, Janko (Sesbia) |
0 |
1,480 |
24 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) |
1 |
1,455 |
25 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
-1 |
1,445 |
26 |
Melzer, Jurgen (Áo) |
0 |
1,425 |
27 |
Gulbis, Ernests (Latvia) |
0 |
1,381 |
28 |
Paire, Benoit (Pháp) |
0 |
1,380 |
29 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
0 |
1,375 |
30 |
Querrey, Sam (Mỹ) |
1 |
1,265 |
|
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
12260 |
2 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
0 |
9505 |
3 |
Sharapova, Maria (Nga) |
0 |
7866 |
4 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
0 |
6390 |
5 |
Li, Na (Trung Quốc) |
0 |
5565 |
6 |
Errani, Sara (Italy) |
0 |
4325 |
7 |
Bartoli, Marion (Pháp) |
0 |
3746 |
8 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
0 |
3565 |
9 |
Kerber, Angelique (Đức) |
0 |
3420 |
10 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
0 |
3245 |
11 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
0 |
3170 |
12 |
Vinci, Roberta (Italy) |
0 |
3065 |
13 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
0 |
3045 |
14 |
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
0 |
2775 |
15 |
Lisicki, Sabine (Đức) |
0 |
2770 |
16 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
0 |
2720 |
17 |
Stosur, Samantha (Úc) |
0 |
2715 |
18 |
Halep, Simona (Romania) |
0 |
2630 |
19 |
Kirilenko, Maria (Nga) |
0 |
2620 |
20 |
Flipkens, Kirsten (Bỉ) |
0 |
2556 |
21 |
Cirstea, Sorana (Romania) |
1 |
2180 |
22 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
-1 |
2146 |
23 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
0 |
2126 |
24 |
Vesnina, Elena (Nga) |
0 |
2125 |
25 |
Hampton, Jamie (Mỹ) |
0 |
2005 |
26 |
Petrova, Nadia (Nga) |
1 |
1908 |
27 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
1 |
1839 |
28 |
Cornet, Alize (Pháp) |
1 |
1790 |
29 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
3 |
1760 |
30 |
Kanepi, Kaia (Estonia) |
-4 |
1741 |
|