BXH Tennis 28/10: Li Na leo lên ngôi số 3
Cô gái người Trung Quốc, Li Na đã vươn lên ngôi số 3 sau khi lọt vào chung kết WTA Championships.
Lọt vào chung kết chỉ chịu thua trước tay vợt số 1 Serena, trên BXH WTA mới công bố Li Na đã leo lên ngôi số 3. Sharapova và Radwanska cả hai tay vợt này đều tụt một bậc sau khi Li Na lên số 3.
Tại BXH đơn nam, trong top 10 tay vợt hàng đầu không có bất cứ một sự thay đổi nào. Federer và Del Potro gặp nhau tại chung kết Swiss Indoors, kết quả tại Swiss Indoors 2012 đã lặp lại. Del Potro đã một lần nữa không cho FedEX có cơ hội nâng cúp tại Thụy Sỹ, đó chính là lý do mà số điểm của hai tay vợt này là không hề thay đổi so với tuần trước.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
0 |
11,670 |
2 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
11,120 |
3 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
0 |
6,600 |
4 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
0 |
6,280 |
5 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
0 |
5,365 |
6 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
4,245 |
7 |
Berdych, Tomas (CH Séc) |
0 |
4,180 |
8 |
Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ) |
0 |
3,240 |
9 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
0 |
3,235 |
10 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
0 |
3,130 |
11 |
Raonic, Milos (Canada) |
0 |
2,860 |
12 |
Haas, Tommy (Đức) |
0 |
2,425 |
13 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
0 |
2,290 |
14 |
Janowicz, Jerzy (Ba Lan) |
1 |
2,150 |
15 |
Youzhny, Mikhail (Nga) |
6 |
2,145 |
16 |
Isner, John (Mỹ) |
-2 |
2,070 |
17 |
Simon, Gilles (Pháp) |
-1 |
2,060 |
18 |
Fognini, Fabio (Italy) |
-1 |
2,010 |
19 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
-1 |
1,915 |
20 |
Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) |
-1 |
1,830 |
21 |
Anderson, Kevin (Nam Phi) |
-1 |
1,730 |
22 |
Dimitrov, Grigor (Bulgaria) |
0 |
1,500 |
23 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
1 |
1,445 |
24 |
Gulbis, Ernests (Latvia) |
1 |
1,431 |
25 |
Seppi, Andreas (Italy) |
2 |
1,395 |
26 |
Paire, Benoit (Pháp) |
0 |
1,380 |
27 |
Melzer, Jurgen (Áo) |
-4 |
1,325 |
28 |
Tipsarevic, Janko (Serbia) |
0 |
1,310 |
29 |
Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) |
1 |
1,275 |
30 |
Tursunov, Dmitry (Nga) |
9 |
1,244 |
|
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
13,260 |
2 |
Azarenka, Victoria (BelaNga) |
0 |
8,046 |
3 |
Li, Na (Trung Quốc) |
2 |
6,045 |
4 |
Sharapova, Maria (Nga) |
-1 |
5,891 |
5 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
-1 |
5,875 |
6 |
Kvitova, Petra (CH Séc) |
0 |
4,775 |
7 |
Errani, Sara (Italy) |
0 |
4,435 |
8 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
0 |
4,170 |
9 |
Kerber, Angelique (Đức) |
0 |
3,965 |
10 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
0 |
3,520 |
11 |
Stephens, Sloane (Mỹ) |
0 |
3,185 |
12 |
Bartoli, Marion (Pháp) |
0 |
3,172 |
13 |
Vinci, Roberta (Italy) |
0 |
3,170 |
14 |
Halep, Simona (Romania) |
0 |
3,085 |
15 |
Lisicki, Sabine (Đức) |
0 |
2,920 |
16 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
0 |
2,765 |
17 |
Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) |
0 |
2,735 |
18 |
Kirilenko, Maria (Nga) |
0 |
2,640 |
19 |
Stosur, Samantha (Úc) |
0 |
2,580 |
20 |
Flipkens, Kirsten (Bỉ) |
0 |
2,495 |
21 |
Kuznetsova, Svetlana (Nga) |
0 |
2,341 |
22 |
Cirstea, Sorana (Romania) |
0 |
2,170 |
23 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
0 |
2,076 |
24 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
0 |
2,066 |
25 |
Vesnina, Elena (Nga) |
0 |
1,920 |
26 |
Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) |
0 |
1,890 |
27 |
Cornet, Alize (Pháp) |
0 |
1,790 |
28 |
Hampton, Jamie (Mỹ) |
0 |
1,781 |
29 |
Safarova, Lucie (CH Séc) |
0 |
1,775 |
30 |
Kanepi, Kaia (Estonia) |
0 |
1,752 |
|