BXH Tennis 14/1: Bình yên trước bão

BXH tennis tuần qua dường như ngừng chuyển động, để đón chờ sự thay đổi sau khi Australian Open 2013 kết thúc.

Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

12,920

2

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

10,265

3

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

8,000

4

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

6,600

5

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

6,505

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,680

7

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

4,480

8

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

3,375

9

Tipsarevic, Janko (Serbia)

0

3,090

10

Gasquet, Richard (Pháp)

0

2,720

11

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

2,515

12

Monaco, Juan (Argentina)

0

2,430

13

Isner, John (Mỹ)

0

2,215

14

Cilic, Marin (Croatia)

0

2,210

15

Raonic, Milos (Canada)

0

2,175

16

Simon, Gilles (Pháp)

0

2,145

17

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

1,900

18

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

0

1,870

19

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

0

1,830

20

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

0

1,750

21

Haas, Tommy (Đức)

0

1,720

22

Querrey, Sam (Mỹ)

0

1,650

23

Seppi, Andreas (Italia)

0

1,595

24

Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)

0

1,445

25

Youzhny, Mikhail (Nga)

0

1,335

26

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

0

1,299

27

Fish, Mardy (Mỹ)

0

1,255

28

Mayer, Florian (Đức)

0

1,215

29

Melzer, Jurgen (Áo)

0

1,177

30

Klizan, Martin (Slovakia)

0

1,175

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

10,325

2

Sharapova, Maria (Nga)

0

10,045

3

Williams, Serena (Mỹ)

0

9,750

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

7,750

5

Kerber, Angelique (Đức)

0

5,575

6

Li, Na (Trung Quốc)

0

5,135

7

Errani, Sara (Italia)

0

5,100

8

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

5,085

9

Stosur, Samantha (Úc)

0

4,135

10

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,765

11

Bartoli, Marion (Pháp)

0

3,740

12

Petrova, Nadia (Nga)

0

3,040

13

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

2,841

14

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

1

2,695

15

Kirilenko, Maria (Nga)

-1

2,570

16

Vinci, Roberta (Italia)

0

2,525

17

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

2,065

18

Goerges, Julia (Đức)

0

1,965

19

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

1,881

20

Lepchenko, Varvara (Mỹ)

1

1,835

21

Jankovic, Jelena (Serbia)

-1

1,751

22

Zakopalova, Klara (CH Séc)

1

1,705

23

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

1

1,690

24

Wickmayer, Yanina (Bỉ)

-4

1,680

25

Stephens, Sloane (Mỹ)

4

1,666

26

Williams, Venus (Mỹ)

-1

1,650

27

Hsieh, Su-Wei (Đài Loan)

-1

1,636

28

Shvedova, Yaroslava (Kazakhstan)

0

1,583

29

Cirstea, Sorana (Romania)

-2

1,565

30

Paszek, Tamira (Áo)

0

1,523

 

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN