BXH Tennis 29/10: Điểm sáng Del Potro
Cựu vương US Open 2009 đã có một chiến thắng ấn tượng trước khắc tinh Federer để lên ngôi tại Basel. Với chức vô địch Del Potro có thêm 250 điểm trên BXH. Mặc dù không cải thiện được vị trí, nhưng điều quan trọng nhất là Potro đã vượt qua tâm lý căng cứng khi phải gặp ''Tàu tốc hành''.
Bảng xếp hạng tennis Nam
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Federer, Roger (Thụy Sỹ) |
0 |
12,315 |
2 |
Djokovic, Novak (Serbia) |
0 |
11,970 |
3 |
Murray, Andy (Vương Quốc Anh) |
0 |
7,690 |
4 |
Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) |
0 |
6,905 |
5 |
Ferrer, David (Tây Ban Nha) |
0 |
5,610 |
6 |
Berdych, Tomas (Ch Séc) |
0 |
4,985 |
7 |
Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) |
0 |
4,710 |
8 |
Del Potro, Juan Martin (Argentina) |
0 |
3,990 |
9 |
Tipsarevic, Janko (Serbia) |
0 |
3,100 |
10 |
Monaco, Juan (Argentina) |
0 |
2,775 |
11 |
Isner, John (Mỹ) |
0 |
2,565 |
12 |
Gasquet, Richard (Pháp) |
1 |
2,550 |
13 |
Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) |
-1 |
2,435 |
14 |
Raonic, Milos (Canada) |
1 |
2,300 |
15 |
Cilic, Marin (Croatia) |
-1 |
2,210 |
16 |
Nishikori, Kei (Nhật Bản) |
0 |
2,000 |
17 |
Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ) |
0 |
1,955 |
18 |
Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) |
3 |
1,935 |
19 |
Kohlschreiber, Philipp (Đức) |
-1 |
1,830 |
20 |
Simon, Gilles (Pháp) |
-1 |
1,815 |
21 |
Haas, Tommy (Đức) |
-1 |
1,701 |
22 |
Seppi, Andreas (Italia) |
0 |
1,620 |
23 |
Querrey, Sam (Mỹ) |
0 |
1,560 |
24 |
Granollers, Marcel (Tây Ban Nha) |
1 |
1,545 |
25 |
Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha) |
-1 |
1,525 |
26 |
Fish, Mardy (Mỹ) |
0 |
1,345 |
27 |
Youzhny, Mikhail (Nga) |
0 |
1,335 |
28 |
Mayer, Florian (Đức) |
0 |
1,295 |
29 |
Klizan, Martin (Slovakia) |
1 |
1,193 |
30 |
Melzer, Jurgen (Áo) |
8 |
1,167 |
|
Bảng xếp hạng tennis Nữ
TT |
Tay vợt |
+- Xh so với tuần trước |
Điểm |
1 |
Azarenka, Victoria (Belarus) |
0 |
10,595 |
2 |
Sharapova, Maria (Nga) |
0 |
10,045 |
3 |
Williams, Serena (Mỹ) |
0 |
9,400 |
4 |
Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) |
0 |
7,425 |
5 |
Kerber, Angelique (Đức) |
0 |
5,550 |
6 |
Errani, Sara (Italia) |
1 |
5,100 |
7 |
Li, Na (Trung Quốc) |
1 |
5,095 |
8 |
Kvitova, Petra (Ch Séc) |
-2 |
5,085 |
9 |
Stosur, Samantha (Úc) |
0 |
4,135 |
10 |
Bartoli, Marion (Pháp) |
0 |
3,740 |
11 |
Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) |
0 |
3,685 |
12 |
Ivanovic, Ana (Serbia) |
0 |
2,900 |
13 |
Petrova, Nadia (Nga) |
0 |
2,725 |
14 |
Cibulkova, Dominika (Slovakia) |
0 |
2,495 |
15 |
Kirilenko, Maria (Nga) |
0 |
2,463 |
16 |
Vinci, Roberta (Italia) |
0 |
2,400 |
17 |
Safarova, Lucie (Ch Séc) |
0 |
2,125 |
18 |
Goerges, Julia (Đức) |
0 |
1,965 |
19 |
Kanepi, Kaia (Estonia) |
0 |
1,929 |
20 |
Makarova, Ekaterina (Nga) |
0 |
1,841 |
21 |
Lepchenko, Varvara (Mỹ) |
0 |
1,835 |
22 |
Jankovic, Jelena (Serbia) |
0 |
1,751 |
23 |
Wickmayer, Yanina (Bỉ) |
0 |
1,680 |
24 |
Williams, Venus (Mỹ) |
0 |
1,650 |
25 |
Shvedova, Yaroslava (Ka |
1 |
1,565 |
26 |
Cirstea, Sorana (Rumania) |
1 |
1,565 |
27 |
Hsieh, Su-Wei (Đài Loan) |
-2 |
1,546 |
28 |
Zakopalova, Klara (Ch Séc) |
0 |
1,535 |
29 |
Zheng, Jie (Trung Quốc) |
0 |
1,530 |
30 |
Paszek, Tamira (Áo) |
0 |
1,523 |
|