BXH Tennis 20/11: Stepanek thăng tiến

Tại BXH tennis tuần cuối cùng trong năm do ATP công bố, tay vợt người CH Séc chính là người có được điểm số ấn tượng nhất trong top 50 tay vợt. Sau khi lên ngôi vô địch cùng với đội tuyển CH Séc tại David Cup, Stepanek có thêm 75 điểm và tăng 6 bậc trên BXH.

Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

12,920

2

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

10,265

3

Murray, Andy (V.Q.Anh)

0

8,000

4

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

6,795

5

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

6,505

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,680

7

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

4,480

8

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

3,490

9

Tipsarevic, Janko (Serbia)

0

2,990

10

Gasquet, Richard (Pháp)

0

2,515

11

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

2,515

12

Monaco, Juan (Argentina)

0

2,430

13

Raonic, Milos (Canada)

0

2,380

14

Isner, John (Mỹ)

0

2,215

15

Cilic, Marin (Croatia)

0

2,210

16

Simon, Gilles (Pháp)

0

2,165

17

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

0

1,900

18

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

0

1,855

19

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

0

1,830

20

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

0

1,770

21

Haas, Tommy (Đức)

0

1,695

22

Querrey, Sam (Mỹ)

0

1,650

23

Seppi, Andreas (Italia)

0

1,560

24

Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)

0

1,490

25

Youzhny, Mikhail (Nga)

0

1,335

26

Janowicz, Jerzy (Ba Lan)

0

1,299

27

Fish, Mardy (Mỹ)

0

1,255

28

Mayer, Florian (Đức)

0

1,215

29

Melzer, Jurgen (Áo)

0

1,177

30

Klizan, Martin (Slovakia)

0

1,175

31

Stepanek, Radek (CH Séc)

6

1,135

32

Chardy, Jeremy (Pháp)

-1

1,131

33

Bellucci, Thomaz (Brazil))

-1

1,112

34

Granollers, Marcel (Tây Ban Nha)

-1

1,100

35

Benneteau, Julien (Pháp)

-1

1,075

36

Baghdatis, Marcos (Đảo Síp)

-1

1,070

37

Anderson, Kevin (Nam Phi)

-1

1,065

38

Troicki, Viktor (Serbia)

0

1,055

39

Roddick, Andy (Mỹ)

0

1,015

40

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

0

1,005

41

Nieminen, Jarkko (Phần Lan)

5

927

42

Andujar, Pablo (Tây Ban Nha)

0

915

43

Istomin, Denis (Uzerbekistan)

0

897

44

Davydenko, Nikolay (Nga)

0

885

45

Fognini, Fabio (Italia)

0

880

46

Goffin, David (Bỉ)

1

868

47

Paire, Benoit (Pháp)

-6

867

48

Dimitrov, Grigor (Bungaria)

0

866

49

Matosevic, Marinko (Úc)

0

845

50

Lacko, Lukas (Slovakia)

3

837

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

10,595

2

Sharapova, Maria (Nga)

0

10,045

3

Williams, Serena (Mỹ)

0

9,400

4

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

7,425

5

Kerber, Angelique (Đức)

0

5,550

6

Errani, Sara (Italia)

0

5,100

7

Li, Na (Trung Quốc)

0

5,095

8

Kvitova, Petra (Ch Séc)

0

5,085

9

Stosur, Samantha (Úc)

0

4,135

10

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,765

11

Bartoli, Marion (Pháp)

0

3,740

12

Petrova, Nadia (Nga)

0

3,040

13

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

2,900

14

Kirilenko, Maria (Nga)

0

2,540

15

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

2,495

16

Vinci, Roberta (Italia)

0

2,475

17

Safarova, Lucie (Ch Séc)

0

2,125

18

Goerges, Julia (Đức)

0

1,965

19

Kanepi, Kaia (Estonia)

0

1,929

20

Makarova, Ekaterina (Nga)

0

1,841

21

Lepchenko, Varvara (Mỹ)

0

1,835

22

Jankovic, Jelena (Serbia)

0

1,751

23

Wickmayer, Yanina (Bỉ)

0

1,680

24

Williams, Venus (Mỹ)

0

1,650

25

Hsieh, Su-Wei (Đài Loan)

0

1,636

26

Zheng, Jie (Trung Quốc)

0

1,585

27

Cirstea, Sorana (Rumani)

0

1,565

28

Zakopalova, Klara (Ch Séc)

0

1,535

29

Shvedova, Yaroslava (Kazakhstan)

0

1,526

30

Paszek, Tamira (Áo)

0

1,523

 

 

 

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo QH
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN