Bảng XH tennis ngày 17/09: Bất biến

Không có nhiều thay đổi trên cả 2 BXH ATP và WTA tuần này.

 Bảng xếp hạng tennis Nam

 

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

0

11,805

2

Djokovic, Novak (Serbia)

0

10,470

3

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

8,570

4

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

0

7,385

5

Ferrer, David (Tây Ban nha)

0

5,960

6

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,965

7

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

4,520

8

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

0

3,850

9

Tipsarevic, Janko (Serbia)

0

3,285

10

Isner, John (Mỹ)

0

2,610

11

Monaco, Juan (Argentina)

0

2,565

12

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha)

0

2,515

13

Cilic, Marin (Croatia)

0

2,455

14

Gasquet, Richard (Pháp)

0

2,165

15

Raonic, Milos (Canada)

0

2,090

16

Wawrinka, Stanislas (Thụy Sỹ)

1

1,865

17

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

-1

1,860

18

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

0

1,855

19

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

0

1,815

20

Simon, Gilles (Pháp)

0

1,800

21

Haas, Tommy (Đức)

0

1,553

22

Fish, Mardy (Mỹ)

0

1,535

23

Verdasco, Fernando (Tây Ban Nha)

0

1,525

24

Granollers, Marcel (Tây Ban Nha)

0

1,510

25

Mayer, Florian (Đức)

0

1,500

26

Querrey, Sam (Mỹ)

0

1,440

27

Roddick, Andy (Mỹ)

0

1,420

28

Seppi, Andreas (Italia)

0

1,390

29

Youzhny, Mikhail (Nga)

0

1,290

30

Chardy, Jeremy (Pháp)

0

1,258

 

 

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

10,265

2

Sharapova, Maria (Nga)

0

8,435

3

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

0

8,295

4

Williams, Serena (Mỹ)

0

7,900

5

Kvitova, Petra (Ch Séc)

0

6,690

6

Kerber, Angelique (Đức)

0

5,085

7

Errani, Sara (Italia)

0

4,755

8

Li, Na (Trung Quốc)

0

4,526

9

Stosur, Samantha (Úc)

0

4,200

10

Bartoli, Marion (Pháp)

0

3,800

11

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

3,440

12

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

3,200

13

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

0

3,005

14

Kirilenko, Maria (Nga)

0

2,935

15

Vinci, Roberta (Italia)

0

2,425

16

Kanepi, Kaia (Estonia)

0

2,344

17

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

2,210

18

Petrova, Nadia (Nga)

0

2,005

19

Zvonareva, Vera (Nga)

0

1,875

20

Goerges, Julia (Đức)

1

1,815

21

Lepchenko, Varvara (Nga)

1

1,745

22

Zheng, Jie (Trung Quốc)

1

1,736

23

Pennetta, Flavia (Italia)

1

1,690

24

Jankovic, Jelena (Serbia)

1

1,681

25

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

1

1,675

26

Wickmayer, Yanina (Bỉ)

1

1,675

27

Zakopalova, Klara (CH Séc)

1

1,670

28

Makarova, Ekaterina (Nga)

1

1,637

29

McHale, Christina (Mỹ)

1

1,625

30

Cirstea, Sorana (Rumania)

1

1,591

 
 
......

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN