STT | Tỉnh thành | Ca nhiễm mới hôm qua |
Tổng Ca nhiễm |
Ca tử vong |
Ca tử vong công bố hôm qua |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG | +557 | 10.735.681 | 43.049 | - | |
1 | Hà Nội | +177 | 1.605.241 | 1.245 | 0 |
2 | TP.HCM | +32 | 610.018 | 20.344 | 0 |
3 | Bắc Ninh | +32 | 343.467 | 130 | 0 |
4 | Phú Thọ | +26 | 321.653 | 97 | 0 |
5 | Nghệ An | +21 | 485.531 | 143 | 0 |
6 | Quảng Ninh | +21 | 351.326 | 143 | 0 |
7 | Bắc Kạn | +20 | 76.080 | 30 | 0 |
8 | Quảng Bình | +18 | 127.595 | 76 | 0 |
9 | Lào Cai | +16 | 182.196 | 38 | 0 |
10 | Vĩnh Phúc | +14 | 369.186 | 19 | 0 |
11 | Tuyên Quang | +14 | 158.156 | 14 | 0 |
12 | Thái Nguyên | +14 | 185.859 | 110 | 0 |
13 | Đà Nẵng | +14 | 103.915 | 326 | 0 |
14 | Thanh Hóa | +12 | 198.445 | 104 | 0 |
15 | Thừa Thiên Huế | +12 | 46.393 | 172 | 0 |
16 | Thái Bình | +12 | 267.958 | 23 | 0 |
17 | Sơn La | +11 | 150.789 | 0 | 0 |
18 | Yên Bái | +11 | 153.095 | 13 | 0 |
19 | Ninh Bình | +11 | 99.439 | 90 | 0 |
20 | Nam Định | +11 | 296.177 | 149 | 0 |
21 | Hà Nam | +10 | 84.760 | 65 | 0 |
22 | Quảng Trị | +10 | 81.855 | 37 | 0 |
23 | Hòa Bình | +9 | 205.017 | 104 | 0 |
24 | Cao Bằng | +6 | 95.543 | 58 | 0 |
25 | Lâm Đồng | +6 | 92.363 | 137 | 0 |
26 | Hải Dương | +6 | 363.195 | 117 | 0 |
27 | Điện Biên | +3 | 88.293 | 20 | 0 |
28 | Khánh Hòa | +2 | 117.919 | 366 | 0 |
29 | Lai Châu | +2 | 74.013 | 0 | 0 |
30 | Hưng Yên | +2 | 241.136 | 5 | 0 |
31 | Bến Tre | +1 | 97.570 | 502 | 0 |
32 | Quảng Nam | +1 | 48.901 | 139 | 0 |
33 | Gia Lai | 0 | 69.247 | 116 | 0 |
34 | Hà Tĩnh | 0 | 49.913 | 51 | 0 |
35 | Kon Tum | 0 | 26.237 | 1 | 0 |
36 | Quảng Ngãi | 0 | 47.637 | 121 | 0 |
37 | Lạng Sơn | 0 | 157.027 | 86 | 0 |
38 | Phú Yên | 0 | 52.816 | 130 | 0 |
39 | Trà Vinh | 0 | 65.497 | 298 | 0 |
40 | Đồng Tháp | 0 | 50.527 | 1.040 | 0 |
41 | Bình Thuận | 0 | 52.648 | 475 | 0 |
42 | Cà Mau | 0 | 150.042 | 352 | 0 |
43 | Bạc Liêu | 0 | 46.407 | 472 | 0 |
44 | Bình Phước | 0 | 118.373 | 219 | 0 |
45 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 | 107.165 | 487 | 0 |
46 | Sóc Trăng | 0 | 34.796 | 627 | 0 |
47 | Đồng Nai | 0 | 106.636 | 1.890 | 0 |
48 | Đắk Lắk | 0 | 170.786 | 189 | 0 |
49 | Hải Phòng | 0 | 120.838 | 135 | 0 |
50 | Tây Ninh | 0 | 137.354 | 877 | 0 |
51 | Vĩnh Long | 0 | 100.435 | 831 | 0 |
52 | Kiên Giang | 0 | 39.842 | 1.017 | 0 |
53 | Cần Thơ | 0 | 49.552 | 952 | 0 |
54 | Bắc Giang | 0 | 387.688 | 97 | 0 |
55 | Hậu Giang | 0 | 17.545 | 231 | 0 |
56 | Ninh Thuận | 0 | 8.817 | 56 | 0 |
57 | Hà Giang | 0 | 122.235 | 79 | 0 |
58 | Long An | 0 | 48.929 | 991 | 0 |
59 | Bình Định | 0 | 139.089 | 282 | 0 |
60 | Bình Dương | 0 | 383.849 | 3.465 | 0 |
61 | An Giang | 0 | 41.865 | 1.382 | 0 |
62 | Tiền Giang | 0 | 35.821 | 1.238 | 0 |
63 | Đắk Nông | 0 | 72.984 | 46 | 0 |
Số mũi đã tiêm toàn quốc
229.206.194
Số mũi tiêm hôm qua
722.191
Từ 18h ngày 26/01/2022 đến 18h ngày 27/01/2022 Hà Nội ghi nhận 2.907 ca bệnh, trong đó có 679 ca cộng đồng. Bệnh nhân phân bố tại 422 xã, phường, thị trấn thuộc 30/30 quận, huyện, thị xã.
Một số quận, huyện ghi nhận nhiều bệnh nhân trong ngày như: Hoàng Mai (120); Đông Anh (115); Đống Đa (114); Bắc Từ Liêm (106); Thanh Trì (98); Nam Từ Liêm (97); Thanh Xuân (95); Gia Lâm (92).
Cộng dồn số F0 tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 29/4/2021) là 123.326 ca.
Sở Y tế Hà Nội cho biết, đến hết ngày 26/1, trên địa bàn thành phố có 69.793 trường hợp F0 đang được điều trị và cách ly. Trong đó tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương (145), Bệnh viện Đại học Y Hà Nội (225), tại các bệnh viện của Hà Nội là (3421), cơ sở thu dung điều trị thành phố (663), cơ sở thu dung quận, huyện (3978), theo dõi cách ly tại nhà (61.361). Trong ngày không có bệnh nhân chuyển độ tại cơ sở thu dung; số ca tử vong trong ngày là 31 trường hợp, tổng số người tử vong do COVID-19 từ ngày 29/4/2021 đến nay là 537 người.
Trong ngày toàn thành phố tiêm được 52.944 mũi tiêm, nâng tổng số mũi tiêm toàn thành phố đã thực hiện được từ khi triển khai tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 là 14.594.261 mũi tiêm; 242.360 mũi bổ sung và 2.241.655 mũi vắc-xin nhắc lại.