STT | Tỉnh thành | Ca nhiễm mới hôm qua |
Tổng Ca nhiễm |
Ca tử vong |
Ca tử vong công bố hôm qua |
---|---|---|---|---|---|
TỔNG | +1.715 | 10.696.767 | 43.038 | 1 | |
1 | Hà Nội | +381 | 1.596.943 | 1.245 | 0 |
2 | TP.HCM | +46 | 609.100 | 20.344 | 0 |
3 | Nghệ An | +126 | 483.876 | 143 | 0 |
4 | Phú Thọ | +111 | 319.866 | 97 | 0 |
5 | Vĩnh Phúc | +83 | 367.560 | 19 | 0 |
6 | Yên Bái | +66 | 151.083 | 13 | 0 |
7 | Quảng Ninh | +64 | 348.084 | 141 | 0 |
8 | Tuyên Quang | +63 | 157.112 | 14 | 0 |
9 | Quảng Bình | +53 | 126.802 | 76 | 0 |
10 | Bắc Kạn | +51 | 75.442 | 30 | 0 |
11 | Hải Dương | +49 | 362.345 | 117 | 0 |
12 | Sơn La | +48 | 150.222 | 0 | 0 |
13 | Thái Bình | +43 | 267.158 | 23 | 0 |
14 | Thái Nguyên | +42 | 184.992 | 110 | 0 |
15 | Lào Cai | +41 | 181.030 | 38 | 0 |
16 | Hải Phòng | +31 | 120.116 | 135 | 0 |
17 | Đà Nẵng | +30 | 102.730 | 326 | 0 |
18 | Nam Định | +29 | 295.539 | 149 | 0 |
19 | Ninh Bình | +27 | 99.111 | 90 | 0 |
20 | Hưng Yên | +27 | 240.649 | 5 | 0 |
21 | Lâm Đồng | +24 | 91.968 | 137 | 0 |
22 | Hà Nam | +23 | 84.200 | 65 | 0 |
23 | Hà Giang | +22 | 121.787 | 79 | 0 |
24 | Lai Châu | +21 | 73.710 | 0 | 0 |
25 | Bình Dương | +20 | 383.812 | 3.464 | 0 |
26 | Hòa Bình | +20 | 204.496 | 104 | 0 |
27 | Quảng Trị | +18 | 81.367 | 37 | 0 |
28 | Lạng Sơn | +17 | 156.712 | 86 | 0 |
29 | Cao Bằng | +15 | 95.192 | 58 | 0 |
30 | Bình Phước | +15 | 118.179 | 218 | 0 |
31 | Thanh Hóa | +13 | 198.145 | 104 | 0 |
32 | Bà Rịa - Vũng Tàu | +12 | 106.990 | 487 | 0 |
33 | Bình Thuận | +11 | 52.582 | 475 | 0 |
34 | Đắk Nông | +11 | 72.949 | 46 | 0 |
35 | Gia Lai | +10 | 69.155 | 116 | 0 |
36 | Điện Biên | +10 | 88.068 | 20 | 0 |
37 | Bình Định | +7 | 138.992 | 282 | 0 |
38 | Bến Tre | +7 | 96.659 | 501 | 0 |
39 | Quảng Ngãi | +6 | 47.510 | 121 | 0 |
40 | Bắc Giang | +6 | 387.459 | 97 | 0 |
41 | Thừa Thiên Huế | +5 | 46.273 | 172 | 0 |
42 | Tây Ninh | +3 | 137.271 | 874 | 1 |
43 | Kiên Giang | +2 | 39.832 | 1.017 | 0 |
44 | Long An | +2 | 48.917 | 991 | 0 |
45 | Trà Vinh | +1 | 65.495 | 296 | 0 |
46 | Đồng Tháp | +1 | 50.471 | 1.040 | 0 |
47 | Khánh Hòa | +1 | 117.820 | 366 | 0 |
48 | Sóc Trăng | +1 | 34.795 | 627 | 0 |
49 | Bạc Liêu | 0 | 46.379 | 472 | 0 |
50 | Vĩnh Long | 0 | 100.407 | 830 | 0 |
51 | Cà Mau | 0 | 150.014 | 352 | 0 |
52 | Đồng Nai | 0 | 106.618 | 1.890 | 0 |
53 | Đắk Lắk | 0 | 170.786 | 189 | 0 |
54 | Bắc Ninh | 0 | 341.965 | 130 | 0 |
55 | An Giang | 0 | 40.853 | 1.382 | 0 |
56 | Phú Yên | 0 | 52.777 | 130 | 0 |
57 | Kon Tum | 0 | 26.237 | 1 | 0 |
58 | Ninh Thuận | 0 | 8.757 | 56 | 0 |
59 | Quảng Nam | 0 | 48.897 | 139 | 0 |
60 | Hậu Giang | 0 | 17.525 | 231 | 0 |
61 | Tiền Giang | 0 | 35.821 | 1.238 | 0 |
62 | Cần Thơ | 0 | 49.545 | 952 | 0 |
63 | Hà Tĩnh | 0 | 49.620 | 51 | 0 |
Số mũi đã tiêm toàn quốc
218.799.777
Số mũi tiêm hôm qua
658.999
Từ 18h ngày 27/12 đến 18h ngày 28/12 Hà Nội ghi nhận 1.920 ca bệnh trong đó 449 ca cộng đồng, 1.360 ca ở khu cách ly, 111 ca tại khu phong tỏa.
Hôm nay, số ca mắc COVID-19 tại Hà Nội giảm 28 ca so với ngày trước đó (ngày 27/12, Hà Nội ghi nhận 1.948 ca mắc COVID-19).
Một số quận huyện ghi nhận nhiều bệnh nhân trong ngày như: Hoàng Mai (249); Nam Từ Liêm (245), Hai Bà Trưng (174), Cầu Giấy (135), Hà Đông (120), Đống Đa (113)
Bệnh nhân phân bố tại 312 xã phường thị trấn thuộc 29/30 quận, huyện, thị xã. Trong đó 449 ca cộng đồng ghi nhận tại 187 xã phường thuộc 28/30 quận huyện.
Một số quận, huyện nhiều bệnh nhân tại cộng đồng như: Thanh Xuân (Khương Đình 15), Nam Từ Liêm (Mỹ Đình 1-12, Tây Mỗ 9), Hoàn Kiếm (Phúc Tân 10)
Cộng dồn số mắc tại Hà Nội trong đợt dịch 4 (từ ngày 29/4/2021) là 43.277 ca, trong đó 15.440 ca ghi nhận ngoài cộng đồng, 27.837 ca là đối tượng đã được cách ly.