Everton có chuyến làm khách của Crystal Palace, đội đang thua 3 trận liên tiếp với kỳ vọng nối dài mạch thắng sau khi đả bại Arsenal ở vòng đấu trước. Tuy nhiên, thầy trò HLV Patrick Vieira sớm khiến đoàn quân của Rafael Benitez trở lại với hiện thực.

Gallagher đã có một trận đấu tuyệt hay

Đội chủ nhà chiếm lĩnh thế trận ngay sau tiếng còi khai cuộc với những tình huống nguy hiểm liên tiếp. Tuy nhiên, Pickford đã chơi rất tập trung giúp Everton đứng vững trước sóng gió và bắt đầu có những đợt phản công sắc bén. Đúng vào lúc này, đội khách lại để thủng lưới.

Đường chuyền về bất cẩn của Gray giúp Ayew có bóng và cầu thủ này đã căng ngang để tài năng trẻ Gallagher ghi bàn mở tỉ số. Đây cũng là tỉ số hiệp một của trận đấu. Sang đến hiệp hai, Palace vẫn chơi lấn lướt và điểm sáng tiếp tục là Gallagher. Bàn thắng thứ hai tới như một lẽ tất yếu cho đội chủ nhà. Người lập công lần này là Tomkins với cú sút ở cự ly gần sau pha đá phạt góc của Hughes.

Không muốn thua trận, Benitez thay người và ngay lập tức có tác dụng. Rondon tận dụng tốt lợi thế thể hình để đem về bàn rút ngắn tỉ số. Everton đã có những cơ hội rất tốt để gỡ hòa nhưng Gordon hay Gray đều không thể tận dụng.

Phút 90+3, Everton vội vàng lên bóng và Gallagher cướp được. Cầu thủ này ấn định tỉ số của trận đấu bằng một siêu phẩm từ ngoài vòng cấm khiến Pickford chỉ còn biết đứng nhìn. Thắng 3-1, Crystal Palace chấm dứt chuỗi trận toàn thua.

Tỉ số trận đấu: Crystal Palace 3-1 Everton (H1: 1-0)

Ghi bàn

Crystal Palace: Gallagher 41', 90+3', Tomkins 62'

Everton: Rondon 70'

Đội hình xuất phát

Crystal Palace: Guaita, Ward, Tomkins, Guehi, Mitchell, Kouyate, Hughes, Gallagher, Ayew, Zaha, Edouard

Everton: Pickford, Coleman, Holgate, Keane, Godfrey, Delph, Doucoure, Gomes, Townsend, Gray, Richarlison

Thông số trận đấu

Crystal Palace Everton

Sút khung thành
17(6)
12(6)
Thời gian kiểm soát bóng
61%
39%
Phạm lỗi
15
14
Thẻ vàng
0
2
Thẻ đỏ
0
0
Việt vị
1
0
Phạt góc
8
2
Cứu thua
5

Chấm điểm cầu thủ (Theo Whoscored)

Crystal Palace vs Everton

Điểm

Guaita 7.0

Ward 6.7

Tomkins 7.1

Guehi 7.3

Mitchell 6.2

Gallagher 9.4

Kouyate 7.2

Hughes 7.5

Ayew 7.5

Edouard 7.1

Zaha 6.9

Điểm

Pickford 6.3

Coleman 6.5

Holgate 6.5

Keane 6.0

Godfrey 7.3

Delph 6.6

Doucoure 5.8

Gomes 6.5

Gray 6.5

Townsend 6.9

Richarlison 5.7

Thay người

Clyne 6.1

Schlupp 6.3

Benteke 6.6

Thay người

Gordon 6.0

Rodon 6.9

Đỏ: Cầu thủ xuất sắc nhất trận

Đen: Cầu thủ tệ nhất trận