Sau khi đại thắng Pacos de Ferreira 3-0 cách đây 2 ngày ở lượt về vòng play-off UEFA Europa Conference League để đoạt vé dự vòng bảng cúp châu Âu này, Tottenham tràn đầy hưng phấn khi tiếp tục chơi trên sân nhà tiếp đón Watford ở giải Ngoại hạng Anh. Harry Kane có lần đầu tiên đá chính tại Premier League mùa này để sát cánh cùng Son Heung Min và Steven Bergwijn trên hàng công của "Gà trống thành London".

Tottenham lại dẫn trước đối thủ ở giải Ngoại hạng Anh mùa này khi Son Heung Min lập công

Với lực lượng vượt trội và phong độ cao khi toàn thắng từ đầu giải, đoàn quân của tân HLV Nuno Espirito chơi áp đảo Watford nhưng họ vẫn gặp khó khăn trước lối đá phòng ngự phản công của "Ong bắp cày". Mãi đến phút 42, Son Heung Min mới mở tỷ số cho Tottenham nhờ cú đá phạt đưa bóng đập đất hiểm hóc loại bỏ thủ thành Daniel Bechmann. Spurs bước vào giờ nghỉ với lợi thế dẫn 1 bàn so với đội khách.

Sang hiệp 2, thế trận cởi mở tiếp tục diễn ra khi quyền chủ động trên sân vẫn thuộc về phía Tottenham. Lucas Moura và Harry Kane đều đã gây ra "sóng gió" cho khung thành Watford nhưng họ đều không thể gia tăng cách biệt cho đội nhà.

Dẫu vậy, thắng lợi tối thiểu với cách biệt chỉ 1 bàn và giữ sạch lưới trận thứ 3 liên tiếp ở giải Ngoại hạng Anh mùa này cũng đủ để Tottenham vươn lên độc chiếm ngôi vị dẫn đầu bảng xếp hạng với 9 điểm tối đa.

Chung cuộc: Tottenham 1-0 Watford

Ghi bàn: Son Heung Min 42'

Đội hình xuất phát:

Tottenham: Llloris, Tanganga, Sanchez, Dier, Reguilon, Hojbjerg, Skipp, Alli, Bergwijn, Son Heung Min, Kane

Watford: Bachmann, Cathcart, Troost-Ekong, Masina, Sierralta, Sissoko, Kucka, Etebo, King, Dennis, Sarr

Thông số trận đấu:

Tottenham Watford

Sút khung thành
15(8)
9(2)
Thời gian kiểm soát bóng
58%
42%
Phạm lỗi
8
14
Thẻ vàng
3
3
Thẻ đỏ
0
0
Việt vị
2
1
Phạt góc
10
3
Cứu thua
2
7

Chấm điểm cầu thủ (Nguồn: Whoscored):

Tottenham vs Watford

Điểm

Llloris 6.9

Tanganga 7.1

Sanchez 7.3

Dier 7.1

Reguilon 7.2

Hojbjerg 7.9

Skipp 6.9

Alli 6.7

Bergwijn 6.5

Son Heung Min 8.0

Kane 6.6

Điểm

Bachmann 7.2

Cathcart 6.7

Troost-Ekong 6.1

Masina 7.0

Sierralta 6.3

Sissoko 5.9

Kucka 6.3

Etebo 6.6

King 6.3

Dennis 6.3

Sarr 7.1

Thay người

Gil 6.0

Moura 6.4

Thay người

Hernandez 6.1

Cleverley 6.3

Ngakia 6.6

Đỏ: Cầu thủ xuất sắc nhất trận

Đen: Cầu thủ tệ nhất trận