1.300 NV2 vào ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải vừa công bố xét tuyển 1.300 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Trường Đại học Văn hoá xét tuyển 230 chỉ tiêu, trường Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) 84 chỉ tiêu.
Theo đó, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông có chỉ tiêu nhiều nhất với 500 thí sinh; Kế toán 270; Công nghệ kỹ thuật cơ khí 200; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật ô tô 100. Ngành Quản trị kinh doanh tuyển sinh ít nhất, với 30 thí sinh.
Đối tượng xét tuyển là thí sinh dự thi đại học khối A, A1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2013 có tổng điểm thi 3 môn (không có điểm liệt) bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển đã xác định theo từng chuyên ngành.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có đơn xin xét tuyển (theo mẫu của trường); giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi và 1 phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. Thời hạn nộp hồ sơ từ ngày 12/8/2013 đến 17 giờ ngày 10/9/2013. Trường sẽ xét tuyển thí sinh có điểm từ cao đến thấp cho đến khi tuyển đủ chỉ tiêu.
Trường Đại học Văn hoá Hà Nội xét tuyển 230 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Ngành Quản lý Nhà nước và Gia đình, khối C, D1 tuyển 60 chỉ tiêu; Hướng dẫn du lịch quốc tế, khối D1 40 chỉ tiêu;Văn hoá học 40 chỉ tiêu. Ngành thông tin học tuyển sinh ít nhất với 10 chỉ tiêu.
Thí sinh xét tuyển phải tham gia kỳ thi tuyển sinh chung quốc gia có điểm thi tối thiểu bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1 của ngành. Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20/8/2013 đến hết ngày 08/09/2013.
Trường Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) cũng xét tuyển 84 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Khối A, ngành Kinh tế 9 chỉ tiêu; Tài chính - Ngân hàng 25; Kinh tế phát triển 17.
Khối A1, ngành Kinh tế 1 chỉ tiêu; Tài chính - Ngân hàng 4; Kinh tế phát triển 3.
Khối D1, ngành Kinh tế 5 chỉ tiêu; Tài chính - Ngân hàng 12; Kinh tế phát triển 9.
Thời hạn nộp hồ sơ từ ngày20/8/ đến 17h00 ngày 9/9/2013. Thí sinh trúng tuyển được công bố trước ngày 12/9/2013.
Các ngành xét tuyển nguyện vọng 2 trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải như sau:
Trình độ/Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu xét bổ sung |
Cơ sở đào tạo |
||
Vĩnh |
Hà Nội |
Thái Nguyên |
||||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
D510104 |
A |
500 |
|||
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
100 |
100 |
50 |
|||
+ CNKT xây dựng cầu |
50 |
|||||
+ CNKT xây dựng đường bộ |
50 |
|||||
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
50 |
|||||
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy |
50 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
D510102 |
A |
100 |
|||
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
50 |
50 |
||||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
D510205 |
A |
100 |
50 |
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
D510201 |
A |
200 |
|||
+ CNKT cơ khí máy xây dựng |
50 |
50 |
||||
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy |
50 |
|||||
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe |
50 |
|||||
Kế toán |
D340301 |
A,A1 |
270 |
|||
+ Kế toán doanh nghiệp |
100 |
120 |
50 |
|||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1 |
30 |
|||
+ Quản trị doanh nghiệp |
30 |
|||||
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A,A1 |
50 |
|||
+ Hệ thống thông tin |
50 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A,A1 |
50 |
|||
+ Điện tử viễn thông |
50 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 trường Đại học Văn hóa Hà Nội:
Tên ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
- Khoa học thư viện ( Khối C,D1) |
D320202 |
30 |
- Thông tin học ( Khối C,D1) |
D320201 |
10 |
- Bảo tàng học( Gồm chuyên ngành Bảo tàng; Bảo tồn di tích ) Khối C,D1 |
D320305 |
30 |
- Văn hoá học ( Gồm các chuyên ngành: Nghiên cứu văn hoá, Văn hoá truyền thông ) ( Khối C,D1) |
D220340 |
40 |
- Văn hoá Dân tộc thiểu số, gồm chuyên ngành : |
D220112 |
|
+ Chuyên ngành Quản lí nhà nước về văn hoá DTTS ( Khối C,D1) |
|
10 |
+ Chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hoá DTTS (khối R) |
|
10 |
- Quản lí văn hoá, gồm các chuyên ngành : |
D220342 |
|
+ Chuyên ngành Quản lý Nhà nước và Gia đình ( khối C,D1) |
|
60 |
- Ngành Việt Nam học |
D220113 |
|
+ Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế (khối D1) |
A220113 |
40 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 trường Đại học Kinh tế:
Ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
|||
Điểm XT |
Chỉ tiêu |
Điểm XT |
Chỉ tiêu |
Điểm XT |
Chỉ tiêu |
|
Kinh tế |
21,5 |
9 |
21 |
1 |
21 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
21,5 |
25 |
21 |
4 |
21 |
12 |
Kinh tế phát triển |
21,5 |
17 |
21 |
3 |
21 |
9 |
Tổng |
|
51 |
|
8 |
|
26 |