Trận đấu nổi bật

jessica-vs-paula
Mutua Madrid Open
Jessica Bouzas Maneiro
-
Paula Badosa
-
naomi-vs-greet
Mutua Madrid Open
Naomi Osaka
-
Greet Minnen
-
emma-vs-maria-lourdes
Mutua Madrid Open
Emma Raducanu
-
Maria Lourdes Carle
-
borna-vs-benjamin
Mutua Madrid Open
Borna Coric
-
Benjamin Hassan
-
thanasi-vs-jack
Mutua Madrid Open
Thanasi Kokkinakis
-
Jack Draper
-
sara-vs-caroline
Mutua Madrid Open
Sara Errani
-
Caroline Wozniacki
-
darwin-vs-rafael
Mutua Madrid Open
Darwin Blanch
-
Rafael Nadal
-

BXH Tennis 14/7: Tuần 103 Nole đứng trên ''đỉnh''

Ở vào độ tuổi 27, tay vợt người Serbia đang có tất cả.

Djokovic đang sống những ngày tháng tươi đẹp nhất trong cuộc đời, Nole vừa xây dựng hạnh phúc cùng cô bạn gái lâu năm để kết thúc đời độc thân, Về sự nghiệp Novak đã có tuần thứ 103 đứng ở ngôi vị số 1 thế giới. Có thể nói ở vào độ tuổi 27, tay vợt người Serbia đang ở đỉnh cao  chói lọi cả về sự nghiệp cũng như trong cuộc sống.

Tại bxh tennis trong tuần qua không có nhiều thay đổi, tại bxh đơn nam và nữ không có bất cứ sự thay đổi nào trong top 10. Bautista Agut là người có sự thăng hạng ấn tượng nhất trong tuần qua với (+5) bậc, tay vợt người Tây Ban Nha đã lọt vào top 20 thế giới.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia) 0 13,130

2

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha) 0 12,670

3

Federer, Roger (Thụy Sỹ) 0 6,100

4

Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ) 0 5,770

5

Berdych, Tomas (CH Séc) 0 4,410

6

Raonic, Milos (Canada) 0 3,920

7

Ferrer, David (Tây Ban Nha) 0 3,875

8

Del Potro, Juan Martin (ARG) 0 3,360

9

Dimitrov, Grigor (Bulgaria) 0 3,270

10

Murray, Andy (Vương Quốc Anh) 0 3,040

11

Nishikori, Kei (Nhật Bản) 0 2,780

12

Isner, John (Mỹ) 0 2,690

13

Gulbis, Ernests (Latvia) 0 2,680

14

Gasquet, Richard (Pháp) 0 2,370

15

Fognini, Fabio (Italia) 0 2,135

16

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp) 0 1,910

17

Anderson, Kevin (Nam Phi) 0 1,835

18

Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha) 5 1,785

19

Youzhny, Mikhail (Nga) 3 1,735

20

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha) -2 1,720

21

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina) -2 1,680

22

Cilic, Marin (Croatia) -2 1,665

23

Monfils, Gael (Pháp) -2 1,635

24

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha) 0 1,545

25

Haas, Tommy (Đức) 0 1,475

26

Kohlschreiber, Philipp (Đức) 0 1,370

27

Almagro, Nicolas (Tây Ban Nha) 0 1,360

28

Granollers, Marcel (Tây Ban Nha) 0 1,285

29

Karlovic, Ivo (Croatia) 2 1,280

30

Tursunov, Dmitry (Nga) 0 1,200

 ccccc

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ) 0 9,510

2

Li, Na (Trung Quốc) 0 6,960

3

Halep, Simona (Romania) 0 6,785

4

Kvitova, Petra (CH Séc) 0 6,070

5

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan) 0 5,330

6

Sharapova, Maria (Nga) 0 4,881

7

Bouchard, Eugenie (Canada) 0 4,460

8

Kerber, Angelique (Đức) 0 4,365

9

Jankovic, Jelena (Serbia) 0 3,900

10

Azarenka, Victoria (Belarus) 0 3,812

11

Ivanovic, Ana (Serbia) 0 3,660

12

Cibulkova, Dominika (Slovakia) 0 3,636

13

Pennetta, Flavia (Italia) 0 3,168

14

Errani, Sara (Italia) 0 3,035

15

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch) 0 2,825

16

Suarez Navarro, Carla (Tây Ban Nha) 0 2,695

17

Safarova, Lucie (CH Séc) 0 2,675

18

Petkovic, Andrea (Đức) 2 2,460

19

Stosur, Samantha (Australia) -1 2,415

20

Makarova, Ekaterina (Nga) -2 2,380

21

Cornet, Alize (Pháp) 0 2,075

22

Stephens, Sloane (Mỹ) 0 2,050

23

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga) 0 1,890

24

Vinci, Roberta (Italia) 0 1,780

25

Williams, Venus (Mỹ) 0 1,726

26

Kuznetsova, Svetlana (Nga) 0 1,646

27

Keys, Madison (Mỹ) 0 1,575

28

Muguruza, Garbine (Tây Ban Nha) 0 1,535

29

Cirstea, Sorana (Romania) 0 1,521

30

Zahlavova Strycova, Barbora (CH Séc) 1 1,439

 cccccc

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Q.H ([Tên nguồn])
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN