Trận đấu nổi bật

radu-vs-thiago
Mutua Madrid Open
Radu Albot
1
Thiago Monteiro
1
roberto-vs-albert
Mutua Madrid Open
Roberto Bautista Agut
-
Albert Ramos-Vinolas
-
thanasi-vs-dominic
Mutua Madrid Open
Thanasi Kokkinakis
-
Dominic Thiem
-
sofia-vs-anna-karolina
Mutua Madrid Open
Sofia Kenin
-
Anna Karolina Schmiedlova
-
xiyu-vs-ana
Mutua Madrid Open
Xiyu Wang
-
Ana Bogdan
-
leyre-vs-sara
Mutua Madrid Open
Leyre Romero Gormaz
-
Sara Errani
-
duje-vs-richard
Mutua Madrid Open
Duje Ajdukovic
-
Richard Gasquet
-

BXH Tennis 13/10: ''Tàu tốc hành'' vượt qua Nadal

Sự kiện: Rafael Nadal

Vô địch giải Thượng Hải, FedEx có đủ số điểm cần thiết để vượt lên chiếm vị trí số 2 của Nadal.

Ở tuổi 33, Roger Federer vẫn cho thấy khát khao ra sân và động lực của anh vẫn không hề giảm đi. Chức vô địch Masters Thượng Hải lần đầu tiên như sự tưởng thưởng cho những nỗ lực đáng ghi nhận của tay vợt đang nắm giữ 17 Grand Slam - một huyền thoại đương đại của làng banh nỉ.

Tại BXH ATP mới công bố, chức vô địch Thượng Hải, Trung Quốc FedEx có thêm 910 điểm. Với tổng điểm 9,080 đang có, Federer (+1) bậc vươn lên soán ngôi số 2 của Nadal. Trái ngược với niềm vui của Federer, chắc hẳn ''Vua đất nện'' không thể vui khi tiếp tục để tụt hạng.

Chỉ mới trở lại sau chấn thương, tuy nhiên tại giải đấu Thượng Hải lần này, vận đen tiếp tục đeo bám anh. Trước giải đấu một ngày, Nadal đã dính virus dạ dày vì vậy việc Nadal bị loại ngay ở vòng 2 trước người đồng hương Lopez không là điều bất ngờ với nhiều nhà chuyên môn.

Như vậy sau khi để mất ngôi số 1 vào tay Novak Djokovic vào ngày 7/7/2014, ngày hôm nay 13/10 Rafa tiếp tục đánh rơi vị trí số 2 vào tay Roger Federer.

Bảng xếp hạng tennis Nam

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Djokovic, Novak (Serbia)

0

11,510

2

Federer, Roger (Thụy Sỹ)

1

9,080

3

Nadal, Rafael (Tây Ban Nha)

-1

8,105

4

Wawrinka, Stan (Thụy Sỹ)

0

5,385

5

Ferrer, David (Tây Ban Nha)

0

4,585

6

Nishikori, Kei (Nhật Bản)

0

4,355

7

Berdych, Tomas (CH Séc)

0

4,325

8

Cilic, Marin (Croatia)

1

3,945

9

Raonic, Milos (Canada)

-1

3,885

10

Dimitrov, Grigor (Bulgaria)

0

3,745

11

Murray, Andy (Vương Quốc Anh)

0

3,635

12

Tsonga, Jo-Wilfried (Pháp)

0

2,705

13

Gulbis, Ernests (Latvia)

0

2,465

14

Lopez, Feliciano (Tây Ban Nha)

7

2,060

15

Isner, John (Mỹ)

-1

1,970

16

Bautista Agut, Roberto (Tây Ban Nha)

2

1,935

17

Anderson, Kevin (Nam Phi)

-1

1,875

18

Simon, Gilles (Pháp)

11

1,810

19

Fognini, Fabio (Italia)

-2

1,790

20

Monfils, Gael (Pháp)

-5

1,735

21

Robredo, Tommy (Tây Ban Nha)

-1

1,715

22

Gasquet, Richard (Pháp)

0

1,690

23

Kohlschreiber, Philipp (Đức)

0

1,460

24

Dolgopolov, Alexandr (Ukraina)

0

1,455

25

Mayer, Leonardo (Argentina)

0

1,384

26

Benneteau, Julien (Pháp)

4

1,375

27

Youzhny, Mikhail (Nga)

8

1,305

28

Goffin, David (Bỉ)

-1

1,278

29

Del Potro, Juan Martin (Argentina)

-10

1,265

30

Karlovic, Ivo (Croatia)

1

1,265

...

Bảng xếp hạng tennis Nữ

TT

Tay vợt

+- Xh so với tuần trước

Điểm

1

Williams, Serena (Mỹ)

0

8645

2

Sharapova, Maria (Nga)

0

6680

3

Halep, Simona (Romania)

0

6246

4

Kvitova, Petra (CH Séc)

0

6126

5

Li, Na (Trung Quốc)

0

5020

6

Radwanska, Agnieszka (Ba Lan)

1

4650

7

Bouchard, Eugenie (Canada)

-1

4523

8

Ivanovic, Ana (Serbia)

0

4435

9

Wozniacki, Caroline (Đan Mạch)

0

4215

10

Kerber, Angelique (Đức)

0

3745

11

Errani, Sara (Italia)

0

3085

12

Makarova, Ekaterina (Nga)

1

2970

13

Jankovic, Jelena (Serbia)

1

2945

14

Cibulkova, Dominika (Slovakia)

-2

2908

15

Pennetta, Flavia (Italia)

0

2642

16

Petkovic, Andrea (Đức)

0

2495

17

Safarova, Lucie (CH Séc)

0

2460

18

Stosur, Samantha (Australia)

0

2430

19

Suárez Navarro, Carla (Tây Ban Nha)

0

2370

20

Williams, Venus (Mỹ)

0

2270

21

Cornet, Alizé (Pháp)

0

2255

22

Peng, Shuai (Trung Quốc)

0

2005

23

Muguruza, Garbiñe (Tây Ban Nha)

0

1923

24

Azarenka, Victoria (Belarus)

0

1862

25

Lisicki, Sabine (Đức)

0

1835

26

Kuznetsova, Svetlana (Nga)

0

1830

27

Pliskova, Karolina (CH Séc)

3

1830

28

Dellacqua, Casey (Australia)

-1

1705

29

Svitolina, Elina (Ukraine)

1

1655

30

Pavlyuchenkova, Anastasia (Nga)

-1

1640

...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Nguyễn Hưng ([Tên nguồn])
Rafael Nadal Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN