So sánh iPhone 5 với iPhone 4S

Sự kiện: iPhone 5 Apple

Sau khi iPhone 5 xuất hiện, giới công nghệ cho rằng đó chỉ là phiên bản “kéo dài” của chiếc iPhone 4S. Vậy điều đó có đúng không?

iPhone 5 được người hâm mộ đặt kỳ vọng rất nhiều vào sự đột phá trong kiểu dáng, thiết kế, cũng như những công nghệ mới. Tuy nhiên, so với các phiên bản trước đó thì iPhone 5 bị rò rỉ khá nhiều trước khi ra mắt, chính những bí mật về thông số kỹ thuật bị tiết lộ quá sớm (giới truyền thông nắm được đến 90%), khiến cho chiếc điện thoại này không còn gây bất ngờ đối với người yêu táo khuyết.

So sánh iPhone 5 với iPhone 4S - 1

Nếu nói về bí mật sản phẩm thì không ai tại Apple có thể làm tốt hơn Steve Jobs lúc ông còn sinh thời. Mặc dù sản phẩm chưa thật sự đột biến cao, nhưng quá trình bảo mật thông tin nghiêm ngặt trước giờ ra mắt chính là một phần bí quyết thành công cho mỗi sản phẩm của “Quả táo” từ trước đến nay.

Ngay sau khi ra mắt, rất nhiều cư dân mạng tỏ ý thất vọng về thiết kế cũng như các tính năng mới mà Apple sử dụng trên iPhone 5. Tuy nhiên, nếu so sánh iPhone 5 với iPhone 4S các bạn sẽ nhận thấy những cải tiến đáng kể cả về thiết kế, công nghệ trên phiên bản này.

Mời các bạn cùng theo dõi bảng so sánh chi tiết dưới đây. 

 

iPhone 5

So sánh iPhone 5 với iPhone 4S - 2

iPhone 4S

So sánh iPhone 5 với iPhone 4S - 3

Mức giá (kèm hợp đồng)

199 USD 16GB, 299 USD 32GB, 399 USD 64GB

199 USD 16GB, 299 USD 32GB, 399 USD 64GB

Bộ vi xử lý

Apple A6

Lõi kép Apple A5

Bộ nhớ RAM

1GB

512MB

Màn hình

4 inch công nghệ IPS độ phân giải 1,136 x 640 pixel

3.5 inch công nghệ IPS độ phân giải 960 x 640 pixel

Mật độ điểm ảnh

326 ppi

326 ppi

Bộ nhớ trong

16GB / 32GB / 64GB

16GB / 32GB / 64GB

Camera chính

8 megapixel AF với đèn flash và khẩu độ f/2.4

8 megapixel AF với đèn flash và khẩu độ f/2.4

Camera phụ

1.2 megapixel tại 30fps

VGA tại 30fps

Quay video

Full HD 1080p tại 30fps

Full HD 1080p tại 30fps

Kế nối di động

GSM Model A1428: GSM / LTE

CDMA Model A1429: CDMA / LTE

GSM Model A1429: GSM / LTE

Hybrid GSM / CDMA "World Phone"

WiFi

Hỗ trợ băng tần kép 802.11 a/b/g/n

802.11 b/g/n

Bluetooth

4.0

4.0

Cảm biến định hướng

Cảm biến gia tốc, la bàn kỹ thuật số và con quay hồi chuyển

Cảm biến gia tốc, la bàn kỹ thuật số và con quay hồi chuyển

Hệ thống định vị trên vệ tinh

A-GPS, GLONASS

A-GPS, GLONASS

Gọi video

WiFi và 3G

Chỉ thực hiện trên WiFi (iOS 5)

Tiêu chuẩn SIM

nanoSIM

microSIM

Thời lượng Pin

8 giờ đàm thoại trên mạng 3G
8 giờ duyệt web trên mạng 3G
8 giờ duyệt web trên mạng LTE
10 giờ duyệt web trên mạng WiFi
40 giờ nghe nhạc
10 giờ xem video
Thời gian chờ là 225 giờ

8 giờ đàm thoại trên mạng 3G
14 giờ đam thoại trên mạng 2G
6 giờ duyệt web trên mạng 3G
9 giờ duyệt web trên mạng WiFi
40 giờ nghe nhạc
10 giờ xem video
Thời gian chờ là 200 giờ

Trọng lượng

112 gram

140 gram

Kích thước

123.8 x 58.6 x 7.6mm

115.2 x 58.6 x 9.3mm

Màu sắc

Đen và xám đá / trắng và bạc

Đen, trắng

 

 So sánh iPhone 5 với iPhone 4S - 4

iPhone 5 màu đen

So sánh iPhone 5 với iPhone 4S - 5

Bản màu trắng

So sánh iPhone 5 với iPhone 4S - 6

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Nguyễn Thanh
iPhone 5 Apple Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN