Trận đấu nổi bật

sebastian-vs-gregoire
Tiriac Open
Sebastian Korda
0
Gregoire Barrere
2
taylor-vs-jack
BMW Open
Taylor Fritz
2
Jack Draper
1
elena-vs-jasmine
Porsche Tennis Grand Prix
Elena Rybakina
2
Jasmine Paolini
1
alexander-vs-cristian
BMW Open
Alexander Zverev
0
Cristian Garin
2
cameron-vs-tomas-martin
Barcelona Open Banc Sabadell
Cameron Norrie
0
Tomas Martin Etcheverry
2
sloane-vs-yue
Open Capfinances Rouen Métropole
Sloane Stephens
2
Yue Yuan
0
felix-vs-jan-lennard
BMW Open
Felix Auger-Aliassime
-
Jan-Lennard Struff
-
iga-vs-emma
Porsche Tennis Grand Prix
Iga Swiatek
2
Emma Raducanu
0
arthur-vs-dusan
Barcelona Open Banc Sabadell
Arthur Fils
1
Dusan Lajovic
2
marta-vs-coco
Porsche Tennis Grand Prix
Marta Kostyuk
2
Coco Gauff
1
anhelina-vs-mirra
Open Capfinances Rouen Métropole
Anhelina Kalinina
2
Mirra Andreeva
0

Murray – Ferrer: Đối thủ đáng gờm (TK Australian Open)

(Murray – Ferrer, tứ kết Australian Open) Murray đã đụng phải đối thủ chơi đầy quyết tâm và có đẳng cấp rất cao.

Murray đã khởi đầu set 1 khá tốt. Anh có break ở game thứ 4 và sau đó không mắc bất cứ sai lầm nào ở các game cầm giao bóng và thắng 6-3.

Bước sang set 2, Ferrer có break trước để dẫn 2-0, nhưng không lâu sau đó Murray đòi lại break. Kết quả, hai tay vợt phải bước vào loạt tie-break. Trong loạt đấu súng, Ferrer là người xuất sắc hơn và giành chiến thắng 7-5.

video murray vs ferrer

Murray đã trải qua trận đấu khá vất vả trước Ferrer

Nhưng đó là tất cả những gì Ferrer có thể làm được. Sang set 3 & 4, dù rất quyết tâm nhưng tay vợt người Tây Ban Nha đã không thể gây ra được bất ngờ trước sự chắc chắn, lì lợm của Murray, dù cho đôi lúc Ferrer cũng gây khó khăn cho tay vợt số 2 thế giới. Murray thắng chung cuộc 6-3, 6-7 (5), 6-2, 6-3 sau 3h16’ thi đấu.

Đối thủ ở bán kết của Murray là người thắng ở cặp tứ kết cuối cùng giữa Monfils và Raonic.

Thông số trận đấu:

Murray

6-3, 6-7(5), 6-2, 6-3

Ferrer

11

Aces

0
8

Lỗi kép

2
80/130 (62 %)

Tỷ lệ giao bóng 1

77/119 (65 %)
60/80 (75 %)

Giao bóng 1 ăn điểm

48/77 (62 %)
24/50 (48 %)

Giao bóng 2 ăn điểm

21/42 (50 %)
218 KMH

Tốc độ giao bóng nhanh nhất

191 KMH
186 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 1

179 KMH
143 KMH

Tốc độ trung bình giao bóng 2

151 KMH
30/37 (81 %)

Điểm trên lưới

22/32 (69 %)
6/13 (46 %)

Điểm Break

2/9 (22 %)
50/119 (42 %)

Trả giao bóng ăn điểm

46/130 (35 %)
48

Điểm winner

23
63

Lỗi tự đánh hỏng

52
134

Tổng số điểm

115

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Hà Dũng ([Tên nguồn])
Australian Open 2024 Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN