Trận đấu nổi bật

madison-vs-irina-camelia
Mutua Madrid Open
Madison Keys
2
Irina-Camelia Begu
0
victoria-vs-tatjana
Mutua Madrid Open
Victoria Azarenka
2
Tatjana Maria
0
yoshihito-vs-felix
Mutua Madrid Open
Yoshihito Nishioka
1
Felix Auger-Aliassime
2
jelena-vs-jessica
Mutua Madrid Open
Jelena Ostapenko
0
Jessica Bouzas Maneiro
0
naomi-vs-liudmila
Mutua Madrid Open
Naomi Osaka
-
Liudmila Samsonova
-
richard-vs-lorenzo
Mutua Madrid Open
Richard Gasquet
0
Lorenzo Sonego
1
coco-vs-arantxa
Mutua Madrid Open
Coco Gauff
-
Arantxa Rus
-
darwin-vs-rafael
Mutua Madrid Open
Darwin Blanch
-
Rafael Nadal
-
iga-vs-xiyu
Mutua Madrid Open
Iga Swiatek
-
Xiyu Wang
-

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals)

Sự kiện: WTA Tour

Dù để thua cả 2 trận nhưng về lý thuyết cơ hội đi tiếp vẫn còn với Sharapova dù rất mong manh.

Maria Sharapova vs Agnieszka Radwanska: 12h30, 24/10, lượt 3 bảng trắng

Để thua ở cả 2 trận đấu đầu tiên thực sự là kết quả rất đáng thất vọng với Sharapova bởi cô đã đặt rất nhiều quyết tâm và tham vọng ở WTA Finals năm nay. Cả hai trận thua đều đã bộc lộ những điểm yếu cố hữu của Sharapova là giao bóng kém và mắc nhiều lỗi đánh bóng hỏng.

Tuy vậy, cơ hội đi tiếp chưa phải là đã hết đối với "Búp bê Nga". Theo quy định để xếp loại tại vòng bảng WTA Finals sẽ lần lượt căn cứ vào các chỉ số: số trận thắng, số séc thắng, số game thắng, và cuối cùng mới là đối đầu trực tiếp. Như vậy, nếu như ở lượt cuối này, Masha thắng Radwanska 2 séc trắng, đồng thời Kvitova cũng để thua 0-2 trước Wozniacki, khi đó cơ hội đi tiếp sẽ thuộc về Sharapova.

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals) - 1

Maria Sharapova

 

 

 

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals) - 2

Agnieszka Radwanska

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals) - 3

Nga

 V

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals) - 4

Ba Lan

 

 

 

2

Xếp hạng

6

27

Tuổi

25

Nyagan, Nga

Nơi sinh

Krakow, Ba Lan

1.88 m

Chiều cao

1.73 m

59 kg

Cân nặng

56 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay phải

2001

Thi đấu chuyên nghiệp

2005

50 - 11

Thắng - Thua trong năm

48 - 19

559 - 133

Thắng - Thua sự nghiệp

452 - 191

4

Danh hiệu trong năm

1

33

Danh hiệu

14

$5,156,357 

Tiền thưởng trong năm

$2,425,411 

$31,852,202 

Tổng tiền thưởng

$16,595,420 

Đối đầu: Sharapova 10-2 Radwanska

Giờ

Năm

Vòng

Sân

Tay vợt

ISTANBUL

Thổ Nhĩ Kỳ

2007

Tứ kết

Đất nện

Maria Sharapova

6-2 3-6 6-0

US OPEN

Mỹ

2007

R32

Cứng

Agnieszka Radwanska

6-4 1-6 6-2

DOHA

DOHA, Qatar

2008

Bán kết

Cứng

Maria Sharapova

6-4 6-3

TORONTO

TORONTO, Canada

2009

Tứ kết

Cứng

Maria Sharapova

6-2 7-6 (5)

TOKYO - PAN PACIFIC

Nhật Bản

2009

Bán kết

Cứng

Maria Sharapova

6-3 2-6 6-4

STANFORD

STANFORD, Mỹ

2010

Bán kết

Cứng

Maria Sharapova

1-6 6-2 6-2

CINCINNATI

CINCINNATI, Mỹ

2010

R16

Cứng

Maria Sharapova

6-2 6-3

FRENCH OPEN

Pháp

2011

R16

Đất nện

Maria Sharapova

7-6 (4) 7-5

MIAMI

Miami, Mỹ

2012

Chung kết

Cứng

Agnieszka Radwanska

7-5 6-4

WTA CHAMPIONSHIPS

Thổ Nhĩ Kỳ

2012

R1

Cứng

Maria Sharapova

5-7 7-5 7-5

STUTTGART

Đức

2014

Tứ kết

Đất nện

Maria Sharapova

6-4 6-3

MADRID

Tây Ban Nha

2014

Bán kết

Đất nện

Maria Sharapova

6-1 6-4

.

Sharapova phải thắng Radwanska 2 séc trắng và chờ đợi may mắn mới hy vọng đi tiếp

Bởi khi đó, cả 3 tay vợt là Sharapova, Radwanska, Kvitova đều có cùng 1 trận thắng và 2 trận thua, nhưng Sharapova đi tiếp nhờ có 3 séc thắng 4 séc thua, trong khi Radwanska và Kvitova chỉ có 2 séc thắng và 4 séc thua.

Tuy vậy để Sharapova vượt qua Radwanska sẽ là điều không hề dễ dàng. Radwanska đang cạnh tranh quyết liệt với Kvitova chính vì thế cô gái Ba Lan sẽ phải chiến đấu hết mình, chí ít là không để Sharapova có được 2 séc thắng trắng mới có cơ hội cạnh tranh chiếc vé đi tiếp.

Petra Kvitova vs Caroline Wozniacki: Khoảng 14h, 24/10, lượt 3 bảng trắng

Chiến thắng trước Sharapova rất quan trọng với Kvitova, nó đã mở ra cơ hội đi tiếp cho tay vợt người Séc. Nếu ở lượt cuối cô đánh bại Wozniacki 2 séc trắng, chiếc vé vào bán kết sẽ là của Kvitova.

Ở trận đấu với Masha, Kvitova đã chứng tỏ được hết những điểm mạnh của cô đó là những quả giao bóng uy lực và thuận tay mạnh mẽ. Tuy nhiên đối thủ của Kvitova là một Wozniacki đang có phong độ cao và một lối chơi bền bỉ, phòng ngự kiên cường.

Tâm lý thoải mái sau 2 trận toàn thắng sẽ giúp Wozniacki có được sự tự tin để tìm kiếm 1 chiến thắng thứ 3 nhằm đảm bảo chắc chắn suất vào bán kết trước Kvitova.

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals) - 5

Petra Kvitova

 

 

 

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals) - 6

Caroline Wozniacki

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals) - 7

CH Séc

 V

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals) - 8

Đan Mạch

 

 

 

3

Xếp hạng

8

24

Tuổi

24

Bilovec, CH Séc

Nơi sinh

Odense, Đan Mạch

1.82 m

Chiều cao

1.77 m

70 kg

Cân nặng

63 kg

Tay trái

Tay thuận

Tay phải

2006

Thi đấu chuyên nghiệp

2005

42 - 14

Thắng - Thua trong năm

48 - 18

340 - 148

Thắng - Thua sự nghiệp

435 - 168

3

Danh hiệu trong năm

1

14

Danh hiệu

22

$4,570,236 

Tiền thưởng trong năm

$2,566,350 

$16,469,458 

Tổng tiền thưởng

$18,516,865 

Đối đầu: Kvitova 4-4 Wozniacki

Giờ

Năm

Vòng

Sân

Tay vợt

BASTAD

Thụy Điển

2009

R16

Đất nện

Caroline Wozniacki

6-4 6-2

MADRID

Tây Ban Nha

2010

R64

Đất nện

Caroline Wozniacki

6-4 6-2

WIMBLEDON

Vương Quốc Anh

2010

R16

Cỏ

Petra Kvitova

6-2 6-0

BEIJING

Trung Quốc

2010

R16

Cứng

Caroline Wozniacki

6-3 6-2

WTA CHAMPIONSHIPS

Thổ Nhĩ Kỳ

2011

R1

Cứng

Petra Kvitova

6-4 6-2

MONTREAL

Canada

2012

Bán kết

Cứng

Petra Kvitova

3-6 6-2 6-3

DUBAI

U.A.E

2013

Bán kết

Cứng

Petra Kvitova

6-3 6-4

CINCINNATI

Cincinnati, Mỹ

2013

R16

Cứng

Caroline Wozniacki

3-6 6-2 6-3

.

Kvitova cần đánh bại Wozniacki 2 séc trắng để chắc suất đi tiếp

Simona Halep vs Ana Ivanovic: Khoảng 18h30, 24/10, lượt 3 bảng đỏ

Trận đấu này chỉ còn mang ý nghĩa thủ tục với Halep bởi cô đã chắc suất đi tiếp nhưng lại rất quan trọng với Ivanovic. Sau khi Serena Williams đả bại Bouchard với tỷ số cách biệt 6-1 ở cả 2 séc, Ivanovic hiểu rằng cô bắt buộc phải thắng Halep 2 séc trắng, với tỷ số càng cách biệt càng tốt mới giành được chiếc vé còn lại ở bảng đỏ.

Bởi nếu thắng Halep, khi đó Ivanovic và Serena sẽ cùng có 2 trận thắng, 1 trận thua, có cùng 4 séc thắng, 2 séc thua. Khi đó sẽ phải dùng tới số game thắng để phân định. Serena đang nhỉnh hơn khi có 26 game thắng (sau 3 trận), còn Ivanovic đang có 20 game thắng (sau 2 trận).

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals) - 9

Simona Halep

 

 

 

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals) - 10

Ana Ivanovic

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals) - 11

Romania

 V

Sharapova đợi phép màu (WTA Finals) - 12

Serbia

 

 

 

4

Xếp hạng

7

23

Tuổi

26

Constanta, Romania

Nơi sinh

Belgrade, Serbia

1.68 m

Chiều cao

1.84 m

60 kg

Cân nặng

69 kg

Tay phải

Tay thuận

Tay phải

Pro

Thi đấu chuyên nghiệp

2003

45 - 14

Thắng - Thua trong năm

58 - 16

264 - 132

Thắng - Thua sự nghiệp

437 - 189

2

Danh hiệu trong năm

4

8

Danh hiệu

15

$3,548,763 

Tiền thưởng trong năm

$1,891,649 

$5,588,408 

Tổng tiền thưởng

$12,669,256 

Đối đầu: Halep 2-1 Ivanovic

Giờ

Năm

Vòng

Sân

Tay vợt

DOHA

Doha, QATAR

2013

R32

Cứng

Ana Ivanovic

6-3 (Halep bỏ cuộc)

SOFIA

Sofia, BULGARIA

2013

Bán kết

Cứng

Simona Halep

2-6 6-1 6-3

MADRID

Madrid, SPAIN

2014

Tứ kết

Đất nện

Simona Halep

6-2 6-2

BEIJING

Beijing,

2014

Tứ kết

Cứng

Ana Ivanovic

(Halep không thi đấu)

.

Trận đấu thủ tục với Halep nhưng rất quan trọng với Ivanovic

Với Halep, cô vẫn còn mục tiêu ở trận này đó là đảm bảo 1 suất nhất bảng, nếu như cô thắng được ít nhất 1 séc trước Ivanovic, một điều hoàn toàn khả thi. Nếu điều này xảy ra, Halep và Serena sẽ là hai cái tên đi tiếp ở bảng đỏ.

Vấn đề là liệu Halep có muốn "giúp đỡ" Serena hay không. Hay cô sẽ "tính toán" để làm sao loại đi được 1 đối thủ nguy hiểm như Serena, nếu như cô đi tới trận đấu cuối cùng. Chính điều này sẽ làm nên sự hấp dẫn và khó đoán ở cặp đấu giữa Halep và Ivanovic.

Thứ hạng và các chỉ số hiện tại ở bảng đỏ

Số trận thắng - thua

Số set thắng  - thua

Số game thắng - thua

Thứ tự hiện tại

Serena

2–1

4–2 (66.7%)

26–22 (54.2%)

2

Halep

2–0

4–0 (100%)

24–7 (77.4%)

1

Bouchard

0–3

0–6 (0.0%)

11–36 (23.4%)

4

Ivanovic

1–1

2–2 (50.0%)

20–16 (55.6%)

3

Thứ hạng và các chỉ số hiện tại ở bảng trắng

Số trận thắng - thua

Số set thắng  - thua

Số game thắng - thua

Thứ tự hiện tại

Sharapova

0-2

1–4 (20.0%)

20–31 (39.2%)

4

Kvitova

1-1

2–2 (50.0%)

17–17 (50.0%)

3

Radwanska

1-1

2–2 (50.0%)

20–18 (52.6%)

2

Wozniacki

2-0

4–1 (80.0%)

32–23 (58.2%)

1

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo DA ([Tên nguồn])
WTA Tour Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN